Kiểm tra ĐS 8 tiết PPCT 21
Chia sẻ bởi Lê Thanh Nghĩa |
Ngày 13/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra ĐS 8 tiết PPCT 21 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày kiểm tra: …. /…../ 2009
SBD:
KIỂM TRA
MÔN ĐẠI SỐ 8 - Tiết PPCT: 21 (Tuần 11)
Thời gian làm bài: 45 phút
(6 câu trắc nghiệm)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Điểm TN: …….
Điểm TL: …….
Mã đề thi 132
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính: (x – 2) (x + 4) = ?
A. x2 + 6x + 8 B. x2 – 6x 8 C. x2 + 2x + 8 D. x2 – 8
Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B bằng một đoạn thẳng để được kết quả đúng:
A. 1)
2)
B. 3)
C. 4)
D. 5)
Câu 3: Kết quả của phép tính 18x2y3z : ( 6xy3) bằng:
A. 3xy B. 12xz C. – 3xz D. – 3x2z
Câu 4: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông đứng trước mỗi khẳng định sau:
A. x( x – 2) + x – 2 = (x – 2)(x + 1)
B. (10x3y2 – 20xy3 + 15xy) : 5xy = 2x2y 4y2 + 3
C. x2 – 2xy + y2 = (x + y)2
D. (x – 5)(2x + 5) = 2x2 25
Câu 5: Khi phân tích đa thức: x3 – 4x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. x(x – 2)(x + 2) B. x(x2 – 4) C. x(x – 2)(x – 2) D. x(x + 2)(x + 2)
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: x2 + y2 biết: x + y = 8 và xy = 15
A. 14 B. 34 C. 14 D. 34
II. Phần tự luận (6 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (y – 1) (y2 – y + 1)
b) (3x y)2 + (3x + y)2 2(3x y)(3x + y)
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
xy + xz – 5y – 5z
x2 – 2x – 4y2 – 4y
Bài 3: (1,5 điểm)
Rút gọn rồi tính giá trị của A tại x =
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Xác định số a sao cho đa thức: x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức: x2 + 2x + 1.
b) Tìm x, biết: 7x3 = 3x2 + 3x 1
---------
----------- HẾT ----------
SBD:
KIỂM TRA
MÔN ĐẠI SỐ 8 - Tiết PPCT: 21 (Tuần 11)
Thời gian làm bài: 45 phút
(6 câu trắc nghiệm)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Điểm TN: …….
Điểm TL: …….
Mã đề thi 132
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính: (x – 2) (x + 4) = ?
A. x2 + 6x + 8 B. x2 – 6x 8 C. x2 + 2x + 8 D. x2 – 8
Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B bằng một đoạn thẳng để được kết quả đúng:
A. 1)
2)
B. 3)
C. 4)
D. 5)
Câu 3: Kết quả của phép tính 18x2y3z : ( 6xy3) bằng:
A. 3xy B. 12xz C. – 3xz D. – 3x2z
Câu 4: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông đứng trước mỗi khẳng định sau:
A. x( x – 2) + x – 2 = (x – 2)(x + 1)
B. (10x3y2 – 20xy3 + 15xy) : 5xy = 2x2y 4y2 + 3
C. x2 – 2xy + y2 = (x + y)2
D. (x – 5)(2x + 5) = 2x2 25
Câu 5: Khi phân tích đa thức: x3 – 4x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. x(x – 2)(x + 2) B. x(x2 – 4) C. x(x – 2)(x – 2) D. x(x + 2)(x + 2)
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: x2 + y2 biết: x + y = 8 và xy = 15
A. 14 B. 34 C. 14 D. 34
II. Phần tự luận (6 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (y – 1) (y2 – y + 1)
b) (3x y)2 + (3x + y)2 2(3x y)(3x + y)
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
xy + xz – 5y – 5z
x2 – 2x – 4y2 – 4y
Bài 3: (1,5 điểm)
Rút gọn rồi tính giá trị của A tại x =
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Xác định số a sao cho đa thức: x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức: x2 + 2x + 1.
b) Tìm x, biết: 7x3 = 3x2 + 3x 1
---------
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Nghĩa
Dung lượng: 138,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)