Kiểm tra định kỳ lần 3 môn Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra định kỳ lần 3 môn Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN III
Năm học: 2013 - 2014
Môn toán - Lớp 5
Họ và tên: ............................................
Lớp 5 .........
Số báo danh
............
Giám thị ( kí ghi rõ họ tên)
..............................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm thi
............................
(.............................................................................................................................
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm thi
..............................................
1. .......................................
2. .....................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số: ..........................
Bằng chữ........................
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính và tính
a) 3 giờ 42 phút + 1 giờ 37 phút b) 14 giờ 18 phút- 6 giờ 42 phút
………………………………… ……………………………..
………………………………… ……………………………..
………………………………… ……………………………..
………………………………… ……………………………..
………………………………… ……………………………..
………………………………… ……………………………..
c) 2 giờ 35 phút x 3 d) 8535 giờ 45 phút : 5
………………………………… ……………………………..
………………………… …….. ……………………………..
………………………………… ……………………………..
………………………… …….. ……………………………..
………………………… …….. ……………………………..
Bài 2 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 4,5 giờ =…………… phút b) 4,2 m3 = ………….dm3
b) 6m3 4 dm3 =…………. m3 c) 1phút = ……… …giây
Bài 3 (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 m3 82dm3 = …..…… m3
A. 2,820 B. 2,082 C. 2082 D.2820
b) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao m là
A. m3 B. m3 C. m3 D. m3
c/ Một hình chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là :
A. 3,6m3 B. 36m3 C. 47m3 D. 4,7m3
d/ 2 giờ rưỡi = …. …..phút
A. 120 phút B. 140 phút C. 150 phút D.160 phút
Bài 4: Tìm x, biết ( 1 điểm )
a/ x – 1,4 = 1,9 + 3,7 b/ 61,6 – x = 216,72 : 4,2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (2điểm)
Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2 . Hãy tính diện tích cần quét sơn?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm)
Cho hình vẽ dưới đây, biết hình ABCD là hình vuông cạnh 4cm.
A M B
D C
Hãy điền số vào chỗ chấm cho thích hợp rồi giải thích vì sao ?
a) Diện tích tam giác MDC bằng ...........diện tích hình vuông ABCD
b) Giải thích : .................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5- GIỮA KỲ II
Bài 1: (2 điểm) (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a) 3 giờ 42 phút b) 14 giờ 18 phút hay 13 giờ 78 phút
+ 1 giờ 37 phút - 6 giờ 42 phút - 6 giờ 42 phút
4 giờ 79 phút 7 giờ 36 phút
hay 5 giờ 19 phút
c) 2 giờ 35 phút d) 35giờ 45 phút 5
x 3 0 45 phút 7 giờ 9 phút
6 giờ 105 phút 0
( hay 7giờ 35 phút)
Bài 2 (2 điểm) (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a) 4,5 giờ = 270 phút b) 4,2 m3 = 4200 dm3
c) 6 m3 4dm3 = 6,004 m3 d) 1phút = 105 giây
Bài 3: ( 2điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) B. 2,082 b) C. m2 c/ A. 3,6m3
d/ C. 150 phút
Bài 4: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a/ x – 1,4 = 1,9 + 3,7 b/ 61,6 – x = 216,72 : 4,2
x – 1,4 = 5,6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)