Kiểm tra định kỳ lần 3 môn Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra định kỳ lần 3 môn Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN III
Năm học: 2013 - 2014
Môn toán - Lớp 2
Họ và tên: ............................................
Lớp 2 .........
Số báo danh
............
Giám thị ( kí ghi rõ họ tên)
..............................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm thi
............................
(.............................................................................................................................
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm thi
..............................................
1. .......................................
2. .....................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số: ..........................
Bằng chữ........................
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3 điểm) Tính nhẩm
45 : 5 =……. 27 : 3 =……… 4 x 5 = .............
5 x 4 = ......... 36 : 4 = …….. 18 : 3 = ………
30 : 5 = ….... 4 x 6 =……... 25 : 5 = ……....
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ ( A, B, C ) đặt trước kết quả đúng:
a) Khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C . 1 giờ
b) Tìm y, biết 16 + y = 42 . Kết quả của y là :
A. 58 B. 26 C. 36
Bài 3: (2 điểm) Tính
a) 5 x 3 : 5 = ................. b) 40 : 4 x 5 =.......................
= .................. =.......................
c) 5 × 6 - 15 =................... d) 35 : 5 + 46 =......................
= .................. =.......................
Bài 4: (2 điểm)
Có 35 học sinh xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5: (1 điểm) Nối X với số thích hợp:
7 < 4 x X < 16
Bài 6: (1 điểm)
Hãy khoanh vào chữ ( A, B, C, D ) đặt trước câu trả lời đúng: Độ dài một đoạn dây đồng được uốn như hình vẽ:
A. 10 cm
B. 11 cm 4 cm
C. 16 cm
D. 28 cm
3 cm
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC : 2013- 2014
Bài 1 (3 điểm)
- Làm đúng mỗi cột được 0,5 điểm
45 : 5 = 9 27 : 3 = 9 4 x 5 = 20
5 x 4 = 20 36 : 4 = 9 18 : 3 = 6
30 : 5 = 6 4 x 6 = 24 25 : 5 = 5
Bài 2 (1 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm
a) đáp án C
b) đáp án B
Bài 3 (2 điểm)
- Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 5 x 3 : 5 = 15 : 5 b) 40 : 4 x 5 = 10 x 5
= 3 = 50
c) 5 × 6 - 15 = 30 - 15 d) 35 : 5 + 46 = 7 + 46
= 15 = 53
Bài 4 (2 điểm)
- Lời giải đúng được 0,5 điểm.
- Phép tính đúng được 1 điểm.
- Đáp số đúng được 0,5 điểm.
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
35 : 5 = 7 (học sinh)
Đáp số: 7 học sinh.
Bài 5 (1 điểm)
- Nối đúng mỗi số được 0,5 điểm
7 < 4 x X < 16
Bài 6 (1 điểm)
- Khoanh vào đáp án B
* Lưu ý Toàn bài chữ xấu, bẩn, dập xóa nhiều trừ 1 điểm.
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN III
Năm học: 2013 - 2014
Môn toán - Lớp 2
Họ và tên: ............................................
Lớp 2 .........
Số báo danh
............
Giám thị ( kí ghi rõ họ tên)
..............................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm thi
............................
(.............................................................................................................................
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm thi
..............................................
1. .......................................
2. .....................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số: ..........................
Bằng chữ........................
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3 điểm) Tính nhẩm
45 : 5 =……. 27 : 3 =……… 4 x 5 = .............
5 x 4 = ......... 36 : 4 = …….. 18 : 3 = ………
30 : 5 = ….... 4 x 6 =……... 25 : 5 = ……....
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ ( A, B, C ) đặt trước kết quả đúng:
a) Khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C . 1 giờ
b) Tìm y, biết 16 + y = 42 . Kết quả của y là :
A. 58 B. 26 C. 36
Bài 3: (2 điểm) Tính
a) 5 x 3 : 5 = ................. b) 40 : 4 x 5 =.......................
= .................. =.......................
c) 5 × 6 - 15 =................... d) 35 : 5 + 46 =......................
= .................. =.......................
Bài 4: (2 điểm)
Có 35 học sinh xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5: (1 điểm) Nối X với số thích hợp:
7 < 4 x X < 16
Bài 6: (1 điểm)
Hãy khoanh vào chữ ( A, B, C, D ) đặt trước câu trả lời đúng: Độ dài một đoạn dây đồng được uốn như hình vẽ:
A. 10 cm
B. 11 cm 4 cm
C. 16 cm
D. 28 cm
3 cm
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC : 2013- 2014
Bài 1 (3 điểm)
- Làm đúng mỗi cột được 0,5 điểm
45 : 5 = 9 27 : 3 = 9 4 x 5 = 20
5 x 4 = 20 36 : 4 = 9 18 : 3 = 6
30 : 5 = 6 4 x 6 = 24 25 : 5 = 5
Bài 2 (1 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm
a) đáp án C
b) đáp án B
Bài 3 (2 điểm)
- Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 5 x 3 : 5 = 15 : 5 b) 40 : 4 x 5 = 10 x 5
= 3 = 50
c) 5 × 6 - 15 = 30 - 15 d) 35 : 5 + 46 = 7 + 46
= 15 = 53
Bài 4 (2 điểm)
- Lời giải đúng được 0,5 điểm.
- Phép tính đúng được 1 điểm.
- Đáp số đúng được 0,5 điểm.
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
35 : 5 = 7 (học sinh)
Đáp số: 7 học sinh.
Bài 5 (1 điểm)
- Nối đúng mỗi số được 0,5 điểm
7 < 4 x X < 16
Bài 6 (1 điểm)
- Khoanh vào đáp án B
* Lưu ý Toàn bài chữ xấu, bẩn, dập xóa nhiều trừ 1 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)