Kiểm Tra Định Kì Toán 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Khang | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Kiểm Tra Định Kì Toán 9 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN
THẠNH PHÚ LẦN 1
Môn thi: Toán 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (1,5 điểm)
1. Cho biểu thức: P =  +  ( .
Rút gọn P.
Tính giá trị của P khi x = 4 ( 2
So sánh P với  .
2. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A =  +  là một số nguyên.
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho hàm số y = 2x có đồ thị (P) và hàm số y = (m + 1)x + m có đồ thị (d).
Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ biết rằng (d) đi qua M(1 ; 5).
Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.
Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm nằm về hai phía so với trục tung.
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho hệ phương trình 
Giải hệ phương trình khi m = ( 1.
Giải và biện luận hệ phương trình.
Tìm m để hệ có nghiệm (x ; y) thoả mãn .
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho phương trình mx ( 2(m + 1)x + m ( 4 = 0 (1)
Giải phương trình khi m = .
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình (1) sao cho không phụ thuộc vào m.
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho đường tròn (O ; R) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.
Gọi E là giao điểm của BC và OA. Chứng minh BE vuông góc với OA và OE.OA = R.
Trên cung nhỏ BC của đường tròn (O ; R) lấy điểm K bất kì (K khác B và C). Tiếp tuyến tại K của đường tròn (O ; R) cắt AB, AC theo thứ tự tại P và Q. Chứng minh tam giác APQ có chu vi không đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ BC.
Đường thẳng qua O và vuông góc với OA cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự tại các điểm M, N. Chứng minh rằng PM + QN ( MN.
Bài 6: (1,0 điểm)
Cho tam giác OBC vuông tại O. Nếu quay tam giác đó quanh cạnh OB cố định thì được một hình nón có thể tích là 800(, còn nếu quay tam giác đó quanh cạnh OC cố định thì được một hình nón có thể tích 1920(. Tính độ dài cạnh OB, OC.
Bài 7: (0,5 điểm)
Tìm giá trị của biểu thức B =  + .

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh:……………………………

___HẾT___

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Khang
Dung lượng: 46,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)