Kiểm tra định kì lần 2 - Môn Toán lớp 4-
Chia sẻ bởi Lê Thanh Bình |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra định kì lần 2 - Môn Toán lớp 4- thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Chí Công 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
Lớp: 4…… MÔN: TOÁN
Họ và tên: ……………………….. NĂM HỌC: 2011-2012
Đề chính:
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (2điểm)
a) 48 dm2 = … cm 2
A ) 480 B) 4800 C) 408 D) 4008
b) 3 giờ 10 phút = …….. phút
A ) 180 phút B ) 190 phút C ) 1195 phút D ) 185 phút
c) 85000 : 100 = ?
A) 85 B) 850 C) 8005 D) 8500
d) Cho hình chữ nhật như hình bên:
A B
Cạnh BC song song với cạnh nào dưới đây :
A. BD B. AD C. CD D. CA
D C
Bài 2 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống . (1điểm)
a ) 6 tấn 36 kg = 6036 kg
b ) Giá trị của chữ số 4 trong số 548897 là 40000
c ) 500dm2 = 50 m 2
Bài 3 : Đặt tính rồi tính. (2điểm)
145278 + 134256 134678 – 65743 ; 6743 x 210 6260 : 156
……………….. ……………….. ……………. ……………..
……………….. ……………….. ……………. ……………..
……………….. ……………….. ……………. ……………..
……………….. ……………….. ……………. ……………..
……………….. ……………….. ……………. ……………..
Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
a) 142 x 8 + 142 x 2 b ) 72 x 2 x 5
……………………. .. …………………………..
……………………. .. …………………………
Bài 5: Tìm X: (1 điểm) X x 40 = 25600
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 6 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi, em kém chị 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? (2 điểm)
Bài giải:
…..
….
…..
…..
….
…………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Tìm số chia a ; biết 85 : a = 9 (dư 4) (1điểm) ………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
Lớp: 4…… MÔN: TOÁN
Họ và tên: ……………………….. NĂM HỌC: 2011-2012
Đề chính:
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (2điểm)
a) 48 dm2 = … cm 2
A ) 480 B) 4800 C) 408 D) 4008
b) 3 giờ 10 phút = …….. phút
A ) 180 phút B ) 190 phút C ) 1195 phút D ) 185 phút
c) 85000 : 100 = ?
A) 85 B) 850 C) 8005 D) 8500
d) Cho hình chữ nhật như hình bên:
A B
Cạnh BC song song với cạnh nào dưới đây :
A. BD B. AD C. CD D. CA
D C
Bài 2 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống . (1điểm)
a ) 6 tấn 36 kg = 6036 kg
b ) Giá trị của chữ số 4 trong số 548897 là 40000
c ) 500dm2 = 50 m 2
Bài 3 : Đặt tính rồi tính. (2điểm)
145278 + 134256 134678 – 65743 ; 6743 x 210 6260 : 156
……………….. ……………….. ……………. ……………..
……………….. ……………….. ……………. ……………..
……………….. ……………….. ……………. ……………..
……………….. ……………….. ……………. ……………..
……………….. ……………….. ……………. ……………..
Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
a) 142 x 8 + 142 x 2 b ) 72 x 2 x 5
……………………. .. …………………………..
……………………. .. …………………………
Bài 5: Tìm X: (1 điểm) X x 40 = 25600
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 6 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi, em kém chị 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? (2 điểm)
Bài giải:
…..
….
…..
…..
….
…………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Tìm số chia a ; biết 85 : a = 9 (dư 4) (1điểm) ………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Bình
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)