Kiểm tra định kì lần 1 môn toan lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra định kì lần 1 môn toan lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: Tiểu học Nguyễn Trãi - Hà Đông
Lớp: 4 …
Họ và tên : …………………………...
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2010 - 2011
Điểm
Giáo viên chấm thi
Giáo viên coi thi
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ( 3 điểm)
1. Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng:
a. Hàng trăm b. Hàng nghìn
c. Hàng trăm nghìn d. Hàng triệu
2. Số lớn nhất trong các số 24 687, 42 678, 42 786, 24 876 là:
a. 24 687 b. 42 678
c. 42 786 d. 24 876
3 . 2 tấn 50 kg = ……….. kg
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
a. 250 b. 2005 c. 2050 d. 20 005
4. 3 giờ 20 phút = …………….phút
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
a. 50 b. 320 c. 80 d. 200
Phần II: ( Tự luận) ( 7 điểm)
Bài 1: Tính
a) 324 158 + 56 475 b) 78 900 – 235 x 8
.………………… .…………………
………………… ………………….
.………………… ………………….
Bài 2 Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Cạnh ......... song song với cạnh ........
Cạnh ......... song song với cạnh ........
b) Đoạn thẳng ....... và đoạn thẳng ........ vuông góc với đoạn thẳng AB
c) Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
.................................................................................................
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
23cm
Bài 3: Một trường tiểu học có 735 học sinh, số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 25 em. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải
Bài 4: Chiều cao của các bạn Hùng, Nam, Dũng, Thắng và Tuấn lần lượt là 132cm, 133 cm, 135cm, 138cm và 142 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
A = 10 + 20 + 30 + 40 +50 + 60 + 70 + 80 + 90
Lớp: 4 …
Họ và tên : …………………………...
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2010 - 2011
Điểm
Giáo viên chấm thi
Giáo viên coi thi
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ( 3 điểm)
1. Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng:
a. Hàng trăm b. Hàng nghìn
c. Hàng trăm nghìn d. Hàng triệu
2. Số lớn nhất trong các số 24 687, 42 678, 42 786, 24 876 là:
a. 24 687 b. 42 678
c. 42 786 d. 24 876
3 . 2 tấn 50 kg = ……….. kg
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
a. 250 b. 2005 c. 2050 d. 20 005
4. 3 giờ 20 phút = …………….phút
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
a. 50 b. 320 c. 80 d. 200
Phần II: ( Tự luận) ( 7 điểm)
Bài 1: Tính
a) 324 158 + 56 475 b) 78 900 – 235 x 8
.………………… .…………………
………………… ………………….
.………………… ………………….
Bài 2 Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Cạnh ......... song song với cạnh ........
Cạnh ......... song song với cạnh ........
b) Đoạn thẳng ....... và đoạn thẳng ........ vuông góc với đoạn thẳng AB
c) Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
.................................................................................................
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
23cm
Bài 3: Một trường tiểu học có 735 học sinh, số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 25 em. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải
Bài 4: Chiều cao của các bạn Hùng, Nam, Dũng, Thắng và Tuấn lần lượt là 132cm, 133 cm, 135cm, 138cm và 142 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
A = 10 + 20 + 30 + 40 +50 + 60 + 70 + 80 + 90
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)