Kiểm tra định kì lần 1
Chia sẻ bởi Lương Thị Hoa Lý |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra định kì lần 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
phòng GD&ĐT đồng hới
trường tiểu học hải đình
Thứ ngày tháng năm 2012
năm học 2012 - 2013
Đề kiểm tra định kì lần 1
Môn : TOÁN lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên : ............................................................................................................................................ Lớp : 2
....
Đề chẵn
phần I: ( 2 điểm)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 85 gồm ......... chục và .......... đơn vị. b) Số 94 gồm ......... chục và .......... đơn vị.
c) Số liền trước của số 100 là ................. d) Số tròn chục bé hơn 20 là ..................
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 33 kg + 9 kg = ?
A. 52 kg B. 42 C. 42 kg
b) Hình bên có:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác
Bài 3: Hiện nay bố Hoàng 56 tuổi, tuổi Hoàng ít hơn tuổi bố Hoàng là 33 tuổi. Hỏi hiện nay Hoàng bao nhiêu tuổi?
A. 22 tuổi B. 23 tuổi C. 24 tuổi D. 25 tuổi
phần II: ( 8 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 39 + 25 b) 58 + 34
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
c) Tính tổng, biết các số hạng là: d) Tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
24 và 19 46 và 48
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
Bài 2. a) Tính: (1 điểm)
16 l - 4l + 15l
= ..................................................................................................
= ....................................................................................................
= ...................................................................................................
58 - 42 + 75
= ..........................................................................................................
= ...........................................................................................................
= ...........................................................................................................
b)Điền dấu ? ? (1 điểm)
ơ
a) 67……… 36 + 63 b) 54 + 18 ………. 25 + 47
ơ
Bài 3. Tìm x: (1 điểm)
a) x + 45 = 75 b) x + 9 = 30
.................................................................................................. ....................................................................................................
.................................................................................................. ....................................................................................................
Bài 4:
Một cửa hàng buổi sáng bán được 85 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg đường. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu ki -lô -gam đường ?
Bài giải
Bài 5. (1,5 điểm)
Thùng thứ nhất có 48 l dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 17 l dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Bài 6. (1 điểm)
Hai số có hiệu bằng 7, nếu giữ nguyên số bị trừ, tăng số trừ thêm 4 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
phòng GD&ĐT đồng hới
trường tiểu học hải đình
Thứ ngày tháng năm 2012
năm học 2012 - 2013
Đề kiểm tra định kì lần 1
Môn : TOÁN lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên : ............................................................................................................................................ Lớp : 2
....
Đề lẻ
phần I: ( 2 điểm)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 73 gồm ......... chục và .......... đơn vị. b) Số 56 gồm ......... chục và .......... đơn vị.
c) Số liền sau của số 99 là ................. d) Số tròn chục bé hơn 20 là ..................
Bài
trường tiểu học hải đình
Thứ ngày tháng năm 2012
năm học 2012 - 2013
Đề kiểm tra định kì lần 1
Môn : TOÁN lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên : ............................................................................................................................................ Lớp : 2
....
Đề chẵn
phần I: ( 2 điểm)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 85 gồm ......... chục và .......... đơn vị. b) Số 94 gồm ......... chục và .......... đơn vị.
c) Số liền trước của số 100 là ................. d) Số tròn chục bé hơn 20 là ..................
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 33 kg + 9 kg = ?
A. 52 kg B. 42 C. 42 kg
b) Hình bên có:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác
Bài 3: Hiện nay bố Hoàng 56 tuổi, tuổi Hoàng ít hơn tuổi bố Hoàng là 33 tuổi. Hỏi hiện nay Hoàng bao nhiêu tuổi?
A. 22 tuổi B. 23 tuổi C. 24 tuổi D. 25 tuổi
phần II: ( 8 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 39 + 25 b) 58 + 34
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
c) Tính tổng, biết các số hạng là: d) Tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
24 và 19 46 và 48
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
Bài 2. a) Tính: (1 điểm)
16 l - 4l + 15l
= ..................................................................................................
= ....................................................................................................
= ...................................................................................................
58 - 42 + 75
= ..........................................................................................................
= ...........................................................................................................
= ...........................................................................................................
b)Điền dấu ? ? (1 điểm)
ơ
a) 67……… 36 + 63 b) 54 + 18 ………. 25 + 47
ơ
Bài 3. Tìm x: (1 điểm)
a) x + 45 = 75 b) x + 9 = 30
.................................................................................................. ....................................................................................................
.................................................................................................. ....................................................................................................
Bài 4:
Một cửa hàng buổi sáng bán được 85 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg đường. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu ki -lô -gam đường ?
Bài giải
Bài 5. (1,5 điểm)
Thùng thứ nhất có 48 l dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 17 l dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Bài 6. (1 điểm)
Hai số có hiệu bằng 7, nếu giữ nguyên số bị trừ, tăng số trừ thêm 4 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
phòng GD&ĐT đồng hới
trường tiểu học hải đình
Thứ ngày tháng năm 2012
năm học 2012 - 2013
Đề kiểm tra định kì lần 1
Môn : TOÁN lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên : ............................................................................................................................................ Lớp : 2
....
Đề lẻ
phần I: ( 2 điểm)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 73 gồm ......... chục và .......... đơn vị. b) Số 56 gồm ......... chục và .......... đơn vị.
c) Số liền sau của số 99 là ................. d) Số tròn chục bé hơn 20 là ..................
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hoa Lý
Dung lượng: 109,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)