Kiem tra dinh ki lan 1
Chia sẻ bởi Ngô Thị Kiml Iên |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiem tra dinh ki lan 1 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG
HỌ TÊN :………………………………………………………..….
HỌC SINH LỚP:……………………………………………..
Số
Báo
Danh
KTĐK-GIỮA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN- LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(................................................................................................................................................................
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(2 điểm) Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A,B,C,D.Hãy
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng .
Tổng của hai số hạng 48 và 26 là:
A. 64 B. 22 C. 47 D. 74
2. Số bị trừ là 87 , số trừ là 32 , hiệu là :
A. 54 B. 55 C. 56 D. 45
Hình chữ nhật cũng chính là hình tứ giác. Câu nói trên là đúng hay sai?
Đúng B. Sai
50cm = ......... dm . Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống?
A. 6 B. 5 C. 50 D. 500
(7 điểm) Phần 2 :
Bài 1: a). Ghi kết quả tính :
.../3điểm 18kg + 35kg – 20kg = ……… 48dm – 40dm + 8dm = ………
b). Đặt tính rồi tính :
25+ 48 7 + 86 4 + 66 17 + 79
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Viết các số: 62, 31, 45, 56 vào ô vuông cho đúng thứ tự:
…/1diểm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
(.............................................................................................................................................
Bài 4 : Mẹ hái được 5 chục quả cam, chị hái được ít hơn mẹ 20 quả cam . Hỏi chị hái được ...../ 2 điểm bao nhiêu quả cam ? ( 2 đ )
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5 : Hình dưới đây có ..................... hình chữ nhật
...../1điểm
Bài 6 : Tính tổng của hai số hạng, biết số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số,
...../1điểm số hạng thứ hai là số bé nhất có hai chữ số.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
(
HỌ TÊN :………………………………………………………..….
HỌC SINH LỚP:……………………………………………..
Số
Báo
Danh
KTĐK-GIỮA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN- LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(................................................................................................................................................................
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(2 điểm) Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A,B,C,D.Hãy
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng .
Tổng của hai số hạng 48 và 26 là:
A. 64 B. 22 C. 47 D. 74
2. Số bị trừ là 87 , số trừ là 32 , hiệu là :
A. 54 B. 55 C. 56 D. 45
Hình chữ nhật cũng chính là hình tứ giác. Câu nói trên là đúng hay sai?
Đúng B. Sai
50cm = ......... dm . Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống?
A. 6 B. 5 C. 50 D. 500
(7 điểm) Phần 2 :
Bài 1: a). Ghi kết quả tính :
.../3điểm 18kg + 35kg – 20kg = ……… 48dm – 40dm + 8dm = ………
b). Đặt tính rồi tính :
25+ 48 7 + 86 4 + 66 17 + 79
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Viết các số: 62, 31, 45, 56 vào ô vuông cho đúng thứ tự:
…/1diểm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
(.............................................................................................................................................
Bài 4 : Mẹ hái được 5 chục quả cam, chị hái được ít hơn mẹ 20 quả cam . Hỏi chị hái được ...../ 2 điểm bao nhiêu quả cam ? ( 2 đ )
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5 : Hình dưới đây có ..................... hình chữ nhật
...../1điểm
Bài 6 : Tính tổng của hai số hạng, biết số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số,
...../1điểm số hạng thứ hai là số bé nhất có hai chữ số.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Kiml Iên
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)