KIEM TRA DINH KI HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đặng |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA DINH KI HKII thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA ĐÔNG 2
HỌ VÁ TÊN : ………………………………… øi vieát baån nhieàu tröø 0,5 ñieåm, khoâng ñaït yeâu caàu veà chöõ vieát tröø 0,5 ñieåm.m.
----------------------------------
LỚP : …………………………
NGÀY KIỂM TRA:………………………..
SỐ BÁO DANH
CUỐI HỌC KÌ II( 2014-2015)
MÔN: TOÁN ( LỚP 5)
THỜI GIAN: 45 PHÚT
MẬT MÃ
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
MẬT MÃ
NHẬN XÉT
SỐ THỨ TỰ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1:…../Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Chữ số 2 trong số thập phân 19,821 là:
A. B. C. D.2
b/ 5% của 80 là:
A . 4 B. 40 C. 400 D.0,4
c/ 7giờ 45 phút =…………giờ.. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 7,45 B.7,75 C.7,65 D. 7,35.
d/ 3m3 5dm3 = ……..dm3. . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A.3005 B.350 C.3500 D.305
e/ Thể tích của một khối gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A..125 B. 125dm C.125dm2 D.125dm3
g/ Hình thang có độ dài hai đáy là 6dm và 4dm,chiều cao 3,6dm thì có diện tích
là:
A.18dm B. 36dm C.36dm2 D.18dm2
Bài 2:…/1đ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5dm2 9cm2 = ……..dm2 b) 3kg 67g = ………..kg
3:…./a) Tìm x b) Tính bằng các thuận tiện:
X : 2,5 = 3,06 7,3 7,9 +7,9 2,7
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT… øi viết bẩn nhiều trừ 0,5 điểm, không đạt yêu cầu về chữ viết trừ 0,5 điểm.m.
----------------------------------
……………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 42đ. Đặt tính rồi tính:
a) 45,543 + 7,28 b) 84,7 - 36,68 c) 25,8 x 3,6 d) 160,5 : 25
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5:...2đ.. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, rộng 4,5m và chiếu cao 3,8m.
Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô
cửa là 10,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 6../1đ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2m, chiều rộng 9,5m
Hình chữ nhật thứ hai có chiều rộng 10m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
KT CUỐI HỌC: 2014-20145
MÔN TOÁN
Bài 1:( 3đ) Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5đ: ( 0,5đ 6 = 3đ )
a/ Hs khoanh đúng câu B đạt 0,5 đ
b/ Hs khoanh đúng câu A đạt 0,5 đ
c/ Hs khoanh đúng câu B đạt 0,5 đ
d/ Hs khoanh đúng câu A đạt 0,5 đ
e/ Hs khoanh đúng câu D đạt 0,5 đ
g/ Hs khoanh đúng câu D đạt 0,5 đ
Bài 2 (1đ ): Điềnđúng mỗi câu đạt 0,5đ ( 0,5đ 2 = 1đ ):
5dm2 9cm2 = 5,09 dm2 b) 3kg 67g = 3,067kg
Bài 3 (1điểm)
Tìm đúng thành phần chưa biết đạt 0,5đ
X : 2,5 = 3,06
X = 3,06 x 2,5
X = 7,65
Tính thuận tiện đùng đạt 0,5đ
7,3 7,9 +7,9 2,7
=7,9 (7,3 + 2,7)
=7,9 10
=79
Bài 4 ( 2đ ) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA ĐÔNG 2
HỌ VÁ TÊN : ………………………………… øi vieát baån nhieàu tröø 0,5 ñieåm, khoâng ñaït yeâu caàu veà chöõ vieát tröø 0,5 ñieåm.m.
----------------------------------
LỚP : …………………………
NGÀY KIỂM TRA:………………………..
SỐ BÁO DANH
CUỐI HỌC KÌ II( 2014-2015)
MÔN: TOÁN ( LỚP 5)
THỜI GIAN: 45 PHÚT
MẬT MÃ
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
MẬT MÃ
NHẬN XÉT
SỐ THỨ TỰ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1:…../Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Chữ số 2 trong số thập phân 19,821 là:
A. B. C. D.2
b/ 5% của 80 là:
A . 4 B. 40 C. 400 D.0,4
c/ 7giờ 45 phút =…………giờ.. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 7,45 B.7,75 C.7,65 D. 7,35.
d/ 3m3 5dm3 = ……..dm3. . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A.3005 B.350 C.3500 D.305
e/ Thể tích của một khối gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A..125 B. 125dm C.125dm2 D.125dm3
g/ Hình thang có độ dài hai đáy là 6dm và 4dm,chiều cao 3,6dm thì có diện tích
là:
A.18dm B. 36dm C.36dm2 D.18dm2
Bài 2:…/1đ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5dm2 9cm2 = ……..dm2 b) 3kg 67g = ………..kg
3:…./a) Tìm x b) Tính bằng các thuận tiện:
X : 2,5 = 3,06 7,3 7,9 +7,9 2,7
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT… øi viết bẩn nhiều trừ 0,5 điểm, không đạt yêu cầu về chữ viết trừ 0,5 điểm.m.
----------------------------------
……………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 42đ. Đặt tính rồi tính:
a) 45,543 + 7,28 b) 84,7 - 36,68 c) 25,8 x 3,6 d) 160,5 : 25
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5:...2đ.. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, rộng 4,5m và chiếu cao 3,8m.
Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô
cửa là 10,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 6../1đ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2m, chiều rộng 9,5m
Hình chữ nhật thứ hai có chiều rộng 10m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
KT CUỐI HỌC: 2014-20145
MÔN TOÁN
Bài 1:( 3đ) Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5đ: ( 0,5đ 6 = 3đ )
a/ Hs khoanh đúng câu B đạt 0,5 đ
b/ Hs khoanh đúng câu A đạt 0,5 đ
c/ Hs khoanh đúng câu B đạt 0,5 đ
d/ Hs khoanh đúng câu A đạt 0,5 đ
e/ Hs khoanh đúng câu D đạt 0,5 đ
g/ Hs khoanh đúng câu D đạt 0,5 đ
Bài 2 (1đ ): Điềnđúng mỗi câu đạt 0,5đ ( 0,5đ 2 = 1đ ):
5dm2 9cm2 = 5,09 dm2 b) 3kg 67g = 3,067kg
Bài 3 (1điểm)
Tìm đúng thành phần chưa biết đạt 0,5đ
X : 2,5 = 3,06
X = 3,06 x 2,5
X = 7,65
Tính thuận tiện đùng đạt 0,5đ
7,3 7,9 +7,9 2,7
=7,9 (7,3 + 2,7)
=7,9 10
=79
Bài 4 ( 2đ ) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đặng
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)