Kiem tra dau năm lop 2
Chia sẻ bởi Hoàng Hà |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra dau năm lop 2 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ........................................... Bài tập về nhà
Lớp 2A... Môn : Toán
Phần I – Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào phương án đúng nhất .
Câu 1: Ghi số theo hình vẽ: A. 10 B. 11
C. 12
D. 13
Câu 2: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 2 đơn vị
B. 2 chục và 1 đơn vị
C. 1 và 2
D. 2 và 1
Câu 3: Viết số: mười hai
A. 12 B. 21
C. 11
D. 22
Câu 4: Ghi số theo hình vẽ:
A. 10 B. 11 C. 12
D. 13
Câu 5: Viết số: mười sáu
A. 1 và 6 B. 16
C. 11
D. 6 và 1
Câu 6: Số liền sau của số 19 là số nào ?
A. 18
B. 19
C. 20
D. Không có
Câu 7 : Đọc số: 18
A. Một tám
B. Mười tám
C. Một và tám
D. Tám mốt
Câu 8 : Số liền trước của số 19 là số nào ?
A. 18
B. 19
C. 20
D. Không có
Câu 9 : Đọc số: 17
A. Một và bảy
B. Một bảy
C. Mười bảy
D. Bảy và một
Câu 10: Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
A. 2 và 0
B. 2 chục và 0 đơn vị
C. 20 chục
D. 2 đơn vị
Phần II : Tự luận
Câu 11 : Cho ba chữ số : 7 ; 0 ; 9 .
Hãy lập tất cả các số có 2 chữ số khác nhau.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ........................................... Bài tập về nhà
Lớp 2A... Môn : Toán
Phần I – Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào phương án đúng nhất .
Câu 1 : Viết số : Năm mươi bảy
A, 57
B, 75
C, 5 và 7
D, 7 và 5
Câu 2 : Viết số : Bảy mươi lăm
A, 705
B, 75
C, 57
D, 7 và 5
Câu 3 : Số 95 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
A, 9 và 5
B, 5 và 9
C, 9 chục và 5 đơn vị
D, 5 chục và 9 đơn vị
Câu 4 : Số 90 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
A, 9 chục và 0 đơn vị
B, 90 chục
C, 9 và 0
D, 0 và 9
Câu 5:Trong các số 38, 48, 18, 81.Số bé nhất là:
A, 18
B, 48
C, 38
D, 81
Câu 6 : Trong các số 45, 40, 38, 54 . Số lớn nhất là :
A, 45
B, 54
C, 40
D, 38
Câu 7 : Điền dấu > , < , =
34 ... 38
A, >
B, <
C, =
Câu 8 : Điền dấu > , < , =
95 ... 85
A, >
B, <
C, =
Câu 9: Đọc số 84
A, Tám mươi tư
B, Tám bốn
C, Bốn mươi tám
D, Tám và bốn
Câu
Lớp 2A... Môn : Toán
Phần I – Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào phương án đúng nhất .
Câu 1: Ghi số theo hình vẽ: A. 10 B. 11
C. 12
D. 13
Câu 2: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 2 đơn vị
B. 2 chục và 1 đơn vị
C. 1 và 2
D. 2 và 1
Câu 3: Viết số: mười hai
A. 12 B. 21
C. 11
D. 22
Câu 4: Ghi số theo hình vẽ:
A. 10 B. 11 C. 12
D. 13
Câu 5: Viết số: mười sáu
A. 1 và 6 B. 16
C. 11
D. 6 và 1
Câu 6: Số liền sau của số 19 là số nào ?
A. 18
B. 19
C. 20
D. Không có
Câu 7 : Đọc số: 18
A. Một tám
B. Mười tám
C. Một và tám
D. Tám mốt
Câu 8 : Số liền trước của số 19 là số nào ?
A. 18
B. 19
C. 20
D. Không có
Câu 9 : Đọc số: 17
A. Một và bảy
B. Một bảy
C. Mười bảy
D. Bảy và một
Câu 10: Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
A. 2 và 0
B. 2 chục và 0 đơn vị
C. 20 chục
D. 2 đơn vị
Phần II : Tự luận
Câu 11 : Cho ba chữ số : 7 ; 0 ; 9 .
Hãy lập tất cả các số có 2 chữ số khác nhau.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ........................................... Bài tập về nhà
Lớp 2A... Môn : Toán
Phần I – Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào phương án đúng nhất .
Câu 1 : Viết số : Năm mươi bảy
A, 57
B, 75
C, 5 và 7
D, 7 và 5
Câu 2 : Viết số : Bảy mươi lăm
A, 705
B, 75
C, 57
D, 7 và 5
Câu 3 : Số 95 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
A, 9 và 5
B, 5 và 9
C, 9 chục và 5 đơn vị
D, 5 chục và 9 đơn vị
Câu 4 : Số 90 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
A, 9 chục và 0 đơn vị
B, 90 chục
C, 9 và 0
D, 0 và 9
Câu 5:Trong các số 38, 48, 18, 81.Số bé nhất là:
A, 18
B, 48
C, 38
D, 81
Câu 6 : Trong các số 45, 40, 38, 54 . Số lớn nhất là :
A, 45
B, 54
C, 40
D, 38
Câu 7 : Điền dấu > , < , =
34 ... 38
A, >
B, <
C, =
Câu 8 : Điền dấu > , < , =
95 ... 85
A, >
B, <
C, =
Câu 9: Đọc số 84
A, Tám mươi tư
B, Tám bốn
C, Bốn mươi tám
D, Tám và bốn
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hà
Dung lượng: 162,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)