Kiem tra dai so 8 T67(co MT ĐA)
Chia sẻ bởi Ma Công Liên |
Ngày 16/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra dai so 8 T67(co MT ĐA) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ 8
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân.
Nhận biết được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Vận dụng chứng minh bất đẳng thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
2
1,5đ
15%
BPT bậc nhất một ẩn và tập nghiệm.
Nhận biết được BPT bậc nhất 1 ẩn, 2 BPT tương đương, nhìn vào trục số biết được tập nghiệm của BPT.
Chỉ ra tập nghiệm của một BPT bậc nhất một ẩn.
Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
4
6đ
60%
8
8,5đ
80%
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Chỉ ra được các nghiệm của một phương trình chứa dấu GTTĐ dạng đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
2
1đ
10%
4
6đ
60%
1
1đ
10%
11
10đ 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 8
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô) giáo
I / TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x + 3 > 0 B. x2 - 1 < 0 C. D.
Câu 2 : Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 10 > 0
A. x < 10 B. x > 10 C. x > - 10 A. x 10
Câu 3 : Cho a b. Khi đó :
A. 2a 2b B. a – 2 b – 2 C. – 2a - 2b D. – a > - b
Câu 4 : Phương trình có tất cả các nghiệm là:
A. x = 2 B. C. D.
Câu 5 : Bất phương trình x - 3 < 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6 : Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A. x > 6 B. C. D.
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1/ 2x + 5 < 11 2/ 4x – 3 6x + 7
Bài 2: (2 điểm). Giải các bất phương trình sau:
1/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) 2/ 3x -
Bài 3: (1 điểm). Cho a > b. Chứng minh rằng : 2a + 5 > 2b + 5
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
(mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
B
B
A
D
I/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 : Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1/ 2x + 5 < 11
2x < 6
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân.
Nhận biết được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Vận dụng chứng minh bất đẳng thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
2
1,5đ
15%
BPT bậc nhất một ẩn và tập nghiệm.
Nhận biết được BPT bậc nhất 1 ẩn, 2 BPT tương đương, nhìn vào trục số biết được tập nghiệm của BPT.
Chỉ ra tập nghiệm của một BPT bậc nhất một ẩn.
Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
4
6đ
60%
8
8,5đ
80%
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Chỉ ra được các nghiệm của một phương trình chứa dấu GTTĐ dạng đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
2
1đ
10%
4
6đ
60%
1
1đ
10%
11
10đ 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 8
Họ và tên:………………………
Lớp:…………………………….
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô) giáo
I / TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x + 3 > 0 B. x2 - 1 < 0 C. D.
Câu 2 : Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 10 > 0
A. x < 10 B. x > 10 C. x > - 10 A. x 10
Câu 3 : Cho a b. Khi đó :
A. 2a 2b B. a – 2 b – 2 C. – 2a - 2b D. – a > - b
Câu 4 : Phương trình có tất cả các nghiệm là:
A. x = 2 B. C. D.
Câu 5 : Bất phương trình x - 3 < 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6 : Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A. x > 6 B. C. D.
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1/ 2x + 5 < 11 2/ 4x – 3 6x + 7
Bài 2: (2 điểm). Giải các bất phương trình sau:
1/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) 2/ 3x -
Bài 3: (1 điểm). Cho a > b. Chứng minh rằng : 2a + 5 > 2b + 5
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
(mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
B
B
A
D
I/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 : Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1/ 2x + 5 < 11
2x < 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Công Liên
Dung lượng: 153,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)