KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I (Bộ 4 đề)
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Long |
Ngày 13/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I (Bộ 4 đề) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Lớp : Môn : Đại Số 8 (01)
Câu 1: (1điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A), (B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)
1
(A+B)2 =
A
(A+B)3
QUẢ
2
A3+3A2B+3AB2+B3 =
B
A2- B2
1 ---
3
A3-B3 =
C
(A+B)(A2-AB+B2)
2 ---
4
( A-B)(A+B) =
D
A2+2AB +B2
3 ---
E
(A-B)(A2+AB+B2)
4 ---
Bài 2: (2 điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):
a) …....- 10x + 25 = (…………)2
b) (x +..…)(x -..…) = x2 - 4y2
Bài 3: (2điểm) Làm tính nhân
a. 4xy (2xy2 – 3x2y + 3) =
b. ( 2a – b)(a2 + ab) =
Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a. 5ay – 3bx + ax – 15by =
b. x - 6xy + 8y=
Bài 5 : (2 điểm)
Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2.
Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0
Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Lớp : Môn : Đại Số 8 (02)
Câu 1: (1 điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A), (B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)
1
A2-2AB +B2 =
A
(A-B)(A2+AB+B2)
QUẢ
2
(A-B)3 =
B
(A-B)2
1 ---
3
A2- B2 =
C
A3-3A2B+3AB2-B3
2 ---
4
A3+B3 =
D
( A-B)(A+B)
3 ---
E
(A+B)(A2-AB+B2)
4 ---
Bài 2 : (2điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):
a) ..…..- 8x + 16 = (…………)2
b) (x +…..)(x -..…) = x2 - 9y2
Bài 3: (2điểm) Làm tính nhân
a. 5xy (3x3 + 7xy - x) =
b. ( 3a – b)(a2 + ab) =
Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a. 5ay – 3bx + ax – 15by =
b. x + 6xy + 8y=
Bài 5 : (2 điểm)
Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2.
Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0.
Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Lớp : Môn : Đại Số 8 (03)
Câu 1: (1điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A
Lớp : Môn : Đại Số 8 (01)
Câu 1: (1điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A), (B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)
1
(A+B)2 =
A
(A+B)3
QUẢ
2
A3+3A2B+3AB2+B3 =
B
A2- B2
1 ---
3
A3-B3 =
C
(A+B)(A2-AB+B2)
2 ---
4
( A-B)(A+B) =
D
A2+2AB +B2
3 ---
E
(A-B)(A2+AB+B2)
4 ---
Bài 2: (2 điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):
a) …....- 10x + 25 = (…………)2
b) (x +..…)(x -..…) = x2 - 4y2
Bài 3: (2điểm) Làm tính nhân
a. 4xy (2xy2 – 3x2y + 3) =
b. ( 2a – b)(a2 + ab) =
Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a. 5ay – 3bx + ax – 15by =
b. x - 6xy + 8y=
Bài 5 : (2 điểm)
Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2.
Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0
Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Lớp : Môn : Đại Số 8 (02)
Câu 1: (1 điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A), (B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)
1
A2-2AB +B2 =
A
(A-B)(A2+AB+B2)
QUẢ
2
(A-B)3 =
B
(A-B)2
1 ---
3
A2- B2 =
C
A3-3A2B+3AB2-B3
2 ---
4
A3+B3 =
D
( A-B)(A+B)
3 ---
E
(A+B)(A2-AB+B2)
4 ---
Bài 2 : (2điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):
a) ..…..- 8x + 16 = (…………)2
b) (x +…..)(x -..…) = x2 - 9y2
Bài 3: (2điểm) Làm tính nhân
a. 5xy (3x3 + 7xy - x) =
b. ( 3a – b)(a2 + ab) =
Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a. 5ay – 3bx + ax – 15by =
b. x + 6xy + 8y=
Bài 5 : (2 điểm)
Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2.
Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0.
Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Lớp : Môn : Đại Số 8 (03)
Câu 1: (1điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Long
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)