KIỂM TRA ĐẠI 8 BS1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Bích |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA ĐẠI 8 BS1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
LỚP: ……….
HỌ TÊN: ……………
ĐIỂM TRẮC NGHIỆM
TỔNG ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 8 –BS1-HỌC KỲ I/2014-2015
ĐỀ 1:PHẦN TRẮC NGHIỆM
TT
NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN
CHỌN
A
B
C
D
1
Đẳng thức nào sau đây
là Sai:
x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2)
(x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x - y)2 = x2 - 2xy + y2
(x - 1)(x + 1) = x2 - 1
A
2
Kết quả phép chia (x2-4x+3): (x-3) là
x +1
x-2
x-1
x+2
C
3
Đa thức a3+27+9a2+27a được viết gọn là:
(3-a)3
(a+3)3
a3-33
a3+33
B
4
Biết 5x( x – 2) – ( 2 – x) = 0 . Giá trị của x là :
2
-
2 ; -
-2;
C
5
Kết quả phân tích 2x2-6x thành nhân tử là:
x(2x-6)
2x(x-3)
2x(x+3)
2(x2-3x)
B
6
Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
4x2 – 5y + xy
4x2 + 5y – xy
4x6y2 – 5x4y3 – x4y2
4x2 – 5y – 1
D
7
Tính (x - 2)2 =
x2 - 4
x2 + 4
x2 - 4x + 4
x2 + 2x + 4
C
8
Tính (2x+3)(3-2x)=?
2x2-9
4x2-9
9-2x2
9-4x2
D
9
Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
2x3y2 – 2x4y – 2x2y2
6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
6x2y – 2x5 + 2x4
x – 2y + 2x2
B
10
Để x4-x3+6x2-x+m chia hết cho x2+1 thì m=?
-2
2
-5
5
D
11
Phép chia (8x2-26x+21) cho (2x-3) có số dư là:
0
-14x+21
21
1
A
12
Phân tích đa thức 4x2 – 9
thành nhân tử ta được :
(2x + 3)2
(2x + 3)(2x - 3)
(2x2 - 3)2
(2x + 3)(3-2x)
B
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
LỚP: ……….
HỌ TÊN: ……………
ĐIỂM TỰ LUẬN
Lời phê của giáo viên
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 8 –BS1-HỌC KỲ I/2014-2015
ĐỀ 1:
II- TỰ LUẬN: (7đ) (Thời gian làm bài :30’)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (4đ)
a/ x2-5x+xy-5y
b/ 4x2 –(x-2)2
c/ 48x2y2 -3y2+ 6xy- 3x2
d/2x2 -5x -7
Bài 2: Tìm x biết (2đ)
a/ 3x ( x – 4)+12x – 48 = 0
b/x(x-2) = x-2
Bài 3:(1đ) Cho x+y=2 và x2+y2=10.Tính giá trị của biểu thức M=x3+y3.
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 8 –BS1-HỌC KỲ I/2014-2015
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài
Yếu
Đạt
Tốt
1a
=x(x-5)+y(x-5)
=(x+y)(x-5)
1b
(2x)2- (x-2)2
=(2x+x-2)(2x-x+2)
=(3x-2)(x+2)
1c
=3(16x2y2-y2+2xy-x2)
= 3[(
LỚP: ……….
HỌ TÊN: ……………
ĐIỂM TRẮC NGHIỆM
TỔNG ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 8 –BS1-HỌC KỲ I/2014-2015
ĐỀ 1:PHẦN TRẮC NGHIỆM
TT
NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN
CHỌN
A
B
C
D
1
Đẳng thức nào sau đây
là Sai:
x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2)
(x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x - y)2 = x2 - 2xy + y2
(x - 1)(x + 1) = x2 - 1
A
2
Kết quả phép chia (x2-4x+3): (x-3) là
x +1
x-2
x-1
x+2
C
3
Đa thức a3+27+9a2+27a được viết gọn là:
(3-a)3
(a+3)3
a3-33
a3+33
B
4
Biết 5x( x – 2) – ( 2 – x) = 0 . Giá trị của x là :
2
-
2 ; -
-2;
C
5
Kết quả phân tích 2x2-6x thành nhân tử là:
x(2x-6)
2x(x-3)
2x(x+3)
2(x2-3x)
B
6
Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
4x2 – 5y + xy
4x2 + 5y – xy
4x6y2 – 5x4y3 – x4y2
4x2 – 5y – 1
D
7
Tính (x - 2)2 =
x2 - 4
x2 + 4
x2 - 4x + 4
x2 + 2x + 4
C
8
Tính (2x+3)(3-2x)=?
2x2-9
4x2-9
9-2x2
9-4x2
D
9
Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
2x3y2 – 2x4y – 2x2y2
6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
6x2y – 2x5 + 2x4
x – 2y + 2x2
B
10
Để x4-x3+6x2-x+m chia hết cho x2+1 thì m=?
-2
2
-5
5
D
11
Phép chia (8x2-26x+21) cho (2x-3) có số dư là:
0
-14x+21
21
1
A
12
Phân tích đa thức 4x2 – 9
thành nhân tử ta được :
(2x + 3)2
(2x + 3)(2x - 3)
(2x2 - 3)2
(2x + 3)(3-2x)
B
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
LỚP: ……….
HỌ TÊN: ……………
ĐIỂM TỰ LUẬN
Lời phê của giáo viên
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 8 –BS1-HỌC KỲ I/2014-2015
ĐỀ 1:
II- TỰ LUẬN: (7đ) (Thời gian làm bài :30’)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (4đ)
a/ x2-5x+xy-5y
b/ 4x2 –(x-2)2
c/ 48x2y2 -3y2+ 6xy- 3x2
d/2x2 -5x -7
Bài 2: Tìm x biết (2đ)
a/ 3x ( x – 4)+12x – 48 = 0
b/x(x-2) = x-2
Bài 3:(1đ) Cho x+y=2 và x2+y2=10.Tính giá trị của biểu thức M=x3+y3.
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI 8 –BS1-HỌC KỲ I/2014-2015
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài
Yếu
Đạt
Tốt
1a
=x(x-5)+y(x-5)
=(x+y)(x-5)
1b
(2x)2- (x-2)2
=(2x+x-2)(2x-x+2)
=(3x-2)(x+2)
1c
=3(16x2y2-y2+2xy-x2)
= 3[(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Bích
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)