KIỂM TRA CUỐI TUẦN LỚP 4
Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CUỐI TUẦN LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
:
Lớp 4….. trường Tiểu học Phú Cường
Điểm
範南越國
范南越国
Bài kiểm tra cuối tuần 7
Nhận xét
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1 (1,5 đ): Tính X
a) 465 + X = 1368. X = ?
A.
903
B.
1824
C.
913
D.
923
b) X – 812 = 1489. X = ?
A.
677
B.
2301
C.
2391
D.
2381
c) 235 – X = 568. X = ?
A.
803
B.
333
C.
334
D.
335
Câu 2 (1 đ):
a) 3565 + 4583 = ?
A.
8138
B.
8128
C.
8148
D.
7028
b) 2351 – 1965 = ?
A.
386
B.
314
C.
1315
D.
1386
Câu 3 (1 đ): Với a = 64 ; b = 46 thì kết quả của biểu thức :
a) a+ b = ?
A.
100
B.
110
C.
106
D.
116
b) a – b = ?
A.
100
B.
110
C.
20
D.
18
Câu4 (1đ): Điền chữ cái thích hợp vào chỗ chấm: :
a) a + ….= b + a
A.
a
B.
b
b) ( a + b ) + c = a + ( b + …)
A.
a
B.
b
C.
c
Câu 5 (1 đ): Điền từ, ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì …
A.
Tổng mới lớn hơn
B.
Tổng không thay đổi
C.
Tổng mới bé hơn
b) Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể ………..
A.
Cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba
C.
Cộng số thứ nhất với tổng của số thứ nhất và số thứ ba
B.
Cộng số thứ ba với tổng của số thứ hai và số thứ nhất
Câu 6 ( 0,5 đ): Kết quả của biểu thức sau : 50 + 72 + 28 = ?
A.
122
B.
150
C.
100
D.
78
II/ Phần tự luận
Câu 1(2 đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) ( 125 + 456 ) + 875 b) 421 + 652 + 579
:
Lớp 4….. trường Tiểu học Phú Cường
Điểm
範南越國
范南越国
Bài kiểm tra cuối tuần 7
Nhận xét
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
I/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1 (1,5 đ): Tính X
a) 465 + X = 1368. X = ?
A.
903
B.
1824
C.
913
D.
923
b) X – 812 = 1489. X = ?
A.
677
B.
2301
C.
2391
D.
2381
c) 235 – X = 568. X = ?
A.
803
B.
333
C.
334
D.
335
Câu 2 (1 đ):
a) 3565 + 4583 = ?
A.
8138
B.
8128
C.
8148
D.
7028
b) 2351 – 1965 = ?
A.
386
B.
314
C.
1315
D.
1386
Câu 3 (1 đ): Với a = 64 ; b = 46 thì kết quả của biểu thức :
a) a+ b = ?
A.
100
B.
110
C.
106
D.
116
b) a – b = ?
A.
100
B.
110
C.
20
D.
18
Câu4 (1đ): Điền chữ cái thích hợp vào chỗ chấm: :
a) a + ….= b + a
A.
a
B.
b
b) ( a + b ) + c = a + ( b + …)
A.
a
B.
b
C.
c
Câu 5 (1 đ): Điền từ, ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì …
A.
Tổng mới lớn hơn
B.
Tổng không thay đổi
C.
Tổng mới bé hơn
b) Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể ………..
A.
Cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba
C.
Cộng số thứ nhất với tổng của số thứ nhất và số thứ ba
B.
Cộng số thứ ba với tổng của số thứ hai và số thứ nhất
Câu 6 ( 0,5 đ): Kết quả của biểu thức sau : 50 + 72 + 28 = ?
A.
122
B.
150
C.
100
D.
78
II/ Phần tự luận
Câu 1(2 đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) ( 125 + 456 ) + 875 b) 421 + 652 + 579
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 2,67MB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)