Kiem tra cuoi năm - Toán + Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hoài |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: kiem tra cuoi năm - Toán + Tiếng Việt thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
60%
Hiểu
20%
Vận dụng 1
10%
Vận dụng 2
10%
Số và phép tính
(20%)
Cấu tạo của số, các hàng, giá trị của các số, tìm được tỉ số % của 2 số
2 câu= 1đ
Biết được dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
1 câu= 0.5đ
Vận dụng vào giải toán
2 câu = 1đ
Vận dụng vào giải toán
2 câu= 1đ
Vận tốc, quãng đg, thời gian
Biết tìm v,s,t đơn giản
1 câu= 0.5đ
Biết làm dạng toán còn lại có liên quan tới các yếu tố v,t,s
1 câu= 0.5đ
Đại lượng và đơn vị đo đại lượng
(10%)
Biết chuyển đổi số đo các đại lượng
4 câu= 2đ
Hình học
(40%)
Xác định được các yếu tố: đáy, đường cao; vẽ được các hình với các kích thước cho sẵn; xác định và vẽ được đường cao trong hình
1 câu = 0.5đ
Tính được chu vi diện tích các hình
1câu = 0.5 đ
Dựa vào diện tích và một yếu tố đã cho tìm yếu tố còn lại trong hình
1 câu = 0.5đ
Giải toán có lời văn
(20%)
Biết được các phần của bài toán, xác định được các yếu tố của hình và giải bài toán
1 câu = 0.5 đ
Biết giải và trình bày bài toán có đến 3 bước tính
1câu = 1.5đ
MÔN TIẾNG VIỆT
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
60%
Hiểu
20%
Vận dụng 1
10%
Vận dụng 2
10%
Đọc hiểu
50%
Đọc đúng văn bản
1 câu
Trả lời câu hỏi liên quan đến văn bản
4 câu
Từ và câu
50%
Nhận biết từ ngữ thuộc chủ đề cho sẵn
1 câu
Tìm được các từ có liên quan đến chủ đề cho sẵn
2 câu
Xác định được vế câu trong câu ghép, các DT, ĐT, TT
1 câu
Điền vế câu để hoàn chỉnh câu ghép, điền TN, CN, VN
2 câu
Chính tả
50%
Trình bày được bài chính tả trong thời gian 20’
Tập làm văn
50%
Trình bày được bài văn theo đúng yêu cầu, đúng cấu trúc
1 câu
KHỐI 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN : TOÁN (đề 1)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Chữ số 5 trong số thập phân 41,573 có giá trị là
5
50
2. 15% của 74 km là
11,5 km
11,1 km
111km
1110m
3. Bán kính của một hình tròn có chu vi 6,28m là
1m
2m
0,1m
0,2m
4. Diện tích tam giác có độ dài đáy 15cm, chiều cao 3,2 cm là
24 cm2
2,4cm2
24cm
48cm2
5. Chữ số thích hợp viết vào 230 để được số vừa chi hết cho cả 5 và 9 là
1
2
3
4
6. Một người đi xe đạp trong 4 giờ 30 phút được 72 km. Vận tốc của người đi xe đạp là:
16 km
16 km/ giờ
18 km/giờ
18 km
7. Lúc 7 giờ 30 phút một người đi xe máy với vận tốc 36km/giờ và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Độ dài quãng đường AB là
79,2 km
102,32 km
115,2km
8.. 21,5 + x = 98,3 - 14,5 . Vậy x = …?
62,3
7,68
119,8
9. Điền chữ Đ (đúng) - S (sai)vào ô trống
12 giờ 42 phút = 12,42 giờ
4m2 35cm2 = 4,35m2
32 tạ 17 kg = 31,17tạ
1, 95m3 = 1 m3 950 dm3
PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
1. Tính giá trị các biểu thức (2đ)
a/ 3 giờ 25 phút x 3 + 15 giờ 12 phút
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b/ (12 giờ
MÔN TOÁN
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
60%
Hiểu
20%
Vận dụng 1
10%
Vận dụng 2
10%
Số và phép tính
(20%)
Cấu tạo của số, các hàng, giá trị của các số, tìm được tỉ số % của 2 số
2 câu= 1đ
Biết được dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
1 câu= 0.5đ
Vận dụng vào giải toán
2 câu = 1đ
Vận dụng vào giải toán
2 câu= 1đ
Vận tốc, quãng đg, thời gian
Biết tìm v,s,t đơn giản
1 câu= 0.5đ
Biết làm dạng toán còn lại có liên quan tới các yếu tố v,t,s
1 câu= 0.5đ
Đại lượng và đơn vị đo đại lượng
(10%)
Biết chuyển đổi số đo các đại lượng
4 câu= 2đ
Hình học
(40%)
Xác định được các yếu tố: đáy, đường cao; vẽ được các hình với các kích thước cho sẵn; xác định và vẽ được đường cao trong hình
1 câu = 0.5đ
Tính được chu vi diện tích các hình
1câu = 0.5 đ
Dựa vào diện tích và một yếu tố đã cho tìm yếu tố còn lại trong hình
1 câu = 0.5đ
Giải toán có lời văn
(20%)
Biết được các phần của bài toán, xác định được các yếu tố của hình và giải bài toán
1 câu = 0.5 đ
Biết giải và trình bày bài toán có đến 3 bước tính
1câu = 1.5đ
MÔN TIẾNG VIỆT
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
60%
Hiểu
20%
Vận dụng 1
10%
Vận dụng 2
10%
Đọc hiểu
50%
Đọc đúng văn bản
1 câu
Trả lời câu hỏi liên quan đến văn bản
4 câu
Từ và câu
50%
Nhận biết từ ngữ thuộc chủ đề cho sẵn
1 câu
Tìm được các từ có liên quan đến chủ đề cho sẵn
2 câu
Xác định được vế câu trong câu ghép, các DT, ĐT, TT
1 câu
Điền vế câu để hoàn chỉnh câu ghép, điền TN, CN, VN
2 câu
Chính tả
50%
Trình bày được bài chính tả trong thời gian 20’
Tập làm văn
50%
Trình bày được bài văn theo đúng yêu cầu, đúng cấu trúc
1 câu
KHỐI 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN : TOÁN (đề 1)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Chữ số 5 trong số thập phân 41,573 có giá trị là
5
50
2. 15% của 74 km là
11,5 km
11,1 km
111km
1110m
3. Bán kính của một hình tròn có chu vi 6,28m là
1m
2m
0,1m
0,2m
4. Diện tích tam giác có độ dài đáy 15cm, chiều cao 3,2 cm là
24 cm2
2,4cm2
24cm
48cm2
5. Chữ số thích hợp viết vào 230 để được số vừa chi hết cho cả 5 và 9 là
1
2
3
4
6. Một người đi xe đạp trong 4 giờ 30 phút được 72 km. Vận tốc của người đi xe đạp là:
16 km
16 km/ giờ
18 km/giờ
18 km
7. Lúc 7 giờ 30 phút một người đi xe máy với vận tốc 36km/giờ và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Độ dài quãng đường AB là
79,2 km
102,32 km
115,2km
8.. 21,5 + x = 98,3 - 14,5 . Vậy x = …?
62,3
7,68
119,8
9. Điền chữ Đ (đúng) - S (sai)vào ô trống
12 giờ 42 phút = 12,42 giờ
4m2 35cm2 = 4,35m2
32 tạ 17 kg = 31,17tạ
1, 95m3 = 1 m3 950 dm3
PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
1. Tính giá trị các biểu thức (2đ)
a/ 3 giờ 25 phút x 3 + 15 giờ 12 phút
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b/ (12 giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hoài
Dung lượng: 310,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)