Kiem tra cuoi nam Toan 5.4

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tuấn | Ngày 10/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra cuoi nam Toan 5.4 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp : 5/ …. NĂM HỌC : 2009 – 2010
Họ và tên: …………………………………… Môn: Toán
Thời gian : ……… phút

Điểm



Lời phê của thầy cô giáo






I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: ( 0,5 điểm )
Cho: (x + 1) x 2,5 = 10. x nhận giá trị nào
A. x = 4
B. x = 25
C. x = 3
D. x = 24

Bài 2 : ( 0,5 điểm )
kết quả phép tính “13 giờ 12 phút : 4 = …” là:
A. 3 giờ 8 phút.
B. 3 giờ 18 phút.
C. 3 giờ 28 phút.
D. 3 giờ 3 phút.
Bài 3 : ( 0.5 điểm )
Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A. 125
B. 125dm
C. 125dm2
D. 125dm3

Bài 4 : ( 0,5 điểm )
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 = ……dm3 là:
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20 000

Bài 5: (0,5 điểm )
Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 8 cm là:
A. 30cm2
B. 240cm
C. 240cm2
D. 240cm3

Bài 6: ( 0,5 điểm )
Một ô tô đi 126km trong 3 giờ. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?
A. 34km/giờ
B. 38km/giờ
C. 42km/giờ
D. 44km/giờ

Bài 7: ( 0,5 điểm )
Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút

Bài 8: ( 0,5 điểm )
Năm 1526 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
XIV.
XV.
XVI.
XVII.

Bài 9: ( 0,5 điểm )
Diện tích hình thang ABCD là:
A 4dm B
A. 18 dm
B. 36dm 3,6 dm
C. 36dm2
D. 18dm2

Bài 10: ( 0,5 điểm ) D 6 dm C
Chu vi hình tròn có bán kính bằng 2cm:
A. 1,256cm
B. 125,6cm
C. 6,28cm
D.12,56 cm

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a. 465,74 + 352,48 b. 196,7 – 97,34 c. 3,24 x 7,2 d. 216,72 : 4,2












Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5đ)
a) 5,8dm3 = ... cm3. b) 2400cm3 = ... dm3


Bài 3. Tính: (0,5)
a) 22 giờ 55 phút – 12 giờ 35 phút. b) 4 phút 25 giây x 2

Bài 4. Bài toán (2đ)
Một mảnh đất hình chữ nhật có nữa chu vi là 33m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất .
Bài giải








Đáp án : MÔN : TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm : ( 5 Điểm )
Học sinh chọn kết quả đúng , mỗi bài được 0,5 điểm .
Bài 1 : Câu C
Bài 2 : Câu B
Bài 3 : Câu D
Bài 4 : Câu C
Bài 5 : Câu D
Bài 6 : Câu C
Bài 7 : Câu B
Bài 8 : Câu C
Bài 9 : Câu B
Bài 10 : Câu D
II/ Phần tự luận : ( 5 Điểm )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Học sinh đặt tính và có kết quả đúng , mỗi bài được 0,5 điểm .
a. 35,76 b. 48,53 c. 5,26 d. 157, 2, 5 3,7
23,52 25,28 2,4 09 2 42,5
59,28 23,25 210 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tuấn
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)