KIEM TRA CUOI NAM LOP 2

Chia sẻ bởi Huỳnh Sen | Ngày 09/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CUOI NAM LOP 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Tiếng Việt
Giải nghĩa các từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó :
Người lớn / ………………. Kết thúc / ……………….
Xuất hiện / ………………… Hiền lành / ………………
Lười biếng / ………………. Nhút nhát / ………………
Nhanh nhẹn / ……………… Bẩn thỉu / ……………….
Từ cung nghĩa với :
Lười nhác / ……………… Siêng năng / ……………...
Kết thúc / ………………. Bắt đầu / …………………
Gạch chân từ chỉ hoạt động trong các câu sau :
Bác cuộn chiếc rễ thành vòng tròn .
Chim chích mổ chết sâu đo .
Hơ-bia đào củ. .
Gạch dưới những từ ngữ để thể hiện phép nhân hoá trong các câu sau :
Sâu đo thấy lừa được chim chích nó khoái lám.
Thóc gạo tức lắm. Chúng rủ nhau bỏ cả vào rừng.
Đặt câu hỏi cho phần in đậm
Lan bày đồ chơi ra để dỗ em.
Hoa huệ màu trắng tinh khiết .
Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị .
Viết một đoạn văn ngắn kể một việc làm tốt của em .
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán 1/. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 1 giờ 30 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 12 giờ 6 phút
D. 12 giờ rưỡi
2/. chu vi hình tam giác có số đo các cạnh đều nhau là : 15 cm
A. 30 cm C. 40 cm
B. 35 cm D. 45 cm

3. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 500 ; 504 ; ....... ; 512 là
A. 510 B. 514 C. 518 D. 508
4. 998 ……. 900 + 89. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào hết.
5.a) Đặt tính rồi tính :
362 + 36 782 – 271 406 + 392 978 – 567
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
b) Tính : 35 : 5 + 160 = ……….. 4 x 7 + 59 = …………
6.Tìm x
x x 5 = 45 x : 3 = 30 36 : x = 4
……………………… ………………………. ……………………….
……………………… ………………………. ……………………….
7. Lóp em có 20 học sinh giỏi . Cô giáo thưởng mỗi học sinh 4 quyển. Hỏi cô giáo cần có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Tên : …………………………………………… Toán lớp 2
1. Trong các hình dưới đây, hình nào được tô đen  số ô vuông là

































A B C
2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 124 ; 120 ; 116 ; ....... là
A. 115 B. 114 C. 112 D. 110
3. Số 801 viết thành tổng các trăm, chục , đơn vị là
A. 800 + 10 + 1 B. 800 + 10 C. 800 + 1 D.100 + 80 + 1
4. Một hình tứ giác có độ dài lần lượt là 12cm , 7cm, 13cm và 8cm. Chu vi hình tứ giác đó là :
A. 30cm B. 40cm C. 50cm D. 60cm
5.a) Đặt tính rồi tính :
67 + 35 91 – 44 508 + 321 758 – 26
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
b) Tính : 30 : 5 + 94 = ……….. 8 x 5 – 9 = …………
6.Tìm x
x + 700 = 1000 178 - x = 125 30 : x = 3
……………………… ………………………. ……………………….
……………………… ………………………. ……………………….
7. Người ta trồng 5 hàng dừa , mỗi hàng trồng được 10 cây . Hỏi trồng được tất cả bao nhiêu cây dừa ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
8. Viết > , < , =
937 ....... 739 398 ...... 405 500 + 50 ...... 649
60cm + 40cm ....... m 1km ..... 800m 300cm +53cm ......300cm+ 57cm
9. Một cô thợ may dùng 16m vải may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Sen
Dung lượng: 65,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)