Kiểm tra cuối kỳ I Toán lớp 4_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra cuối kỳ I Toán lớp 4_3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường : …………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ………………….. MÔN: TOÁN – LỚP 4
Lớp :…
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của GV
GV coi thi:……………………..
GV chấm thi:…………………...
Bài 1: Viết vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Viết số
Đọc số
104 399 340
……………..
……………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………….
Hai trăm mười sáu triệu, ba trăm hai mươi bốn nghìn, một trăm mười.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a/ 257 869 + 18 026 b/ 451 650 – 32 241
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
c/ 1352 x 27 d/ 10625 : 25
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
Bài 3:Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm)
a/ (145 x n) : m Với n = 2, m = 5
..................................................................................................................................................................................................................................................................
b/ 3240 : 12 + 1620 x 6
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15 dm210 cm2 = ……… cm2
A.151 B.1510 C.15100 D.151000
b/ Số trung bình cộng của các số: 132, 165 và 102 là:
A.132 B.133 C. 123 D. 143
c/ Số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A.134 B.130 C. 246 D. 133
d/ Giá trị của biểu thức 25 x 15 + 75 x 15 :
A.1500 B.3750 C. 1490 D. 1400
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
a/ Số gồm bảy triệu, ba trăm nghìn, bốn trăm, hai chục và ba đơn vị. Viết là:
A.73423 B. 7300423 C. 730423 D. 7300000423
b/ Giá trị của chữ số 3 trong số sau 236540 là:
A.30000 B.300000 C. 300 D. 36540
c/ 208 dm2 + 102 dm2 = ………….. cm2:
A.310 B.3100 C. 31000 D. 31
d/ Trong hình tam giác ABC góc nhọn là :
A.Góc đỉnh A và đỉnh B A B
B. Góc đỉnh B và đỉnh C
C. Góc đỉnh C và đỉnh A
C
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: ( 0,5 điểm)
a/ Số 121 chia hết cho 3 b/ Số 125 chia hết cho 5
Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 24m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích của mảnh vường đó. ( 1,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Một cửa hàng, ngày đầu bán được 15 m vải, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu, ngày thứ ba bán được 12m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? ( 1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 4 CHK I
Bài 1: Viết vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Viết số
Đọc số
104 399 340
216 324 110
Một trăm linh bốn triệu, ba trăm chín mươi chín nghìn, ba trăm bốn mươi
Hai trăm mười sáu triệu, ba trăm hai mươi bốn nghìn, một trăm mười.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: ( đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
257 869 451 650 1325
+ - x
18 026 32 241 27
275 895 419 409 9275
2650
35775
10625 25
62 425
125
0
Bài 3:Tính giá trị biểu thức: ( tính đúng giá trị mỗi biểu thức được 0,5 điểm
Họ và tên: ………………….. MÔN: TOÁN – LỚP 4
Lớp :…
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của GV
GV coi thi:……………………..
GV chấm thi:…………………...
Bài 1: Viết vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Viết số
Đọc số
104 399 340
……………..
……………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………….
Hai trăm mười sáu triệu, ba trăm hai mươi bốn nghìn, một trăm mười.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a/ 257 869 + 18 026 b/ 451 650 – 32 241
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
c/ 1352 x 27 d/ 10625 : 25
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
Bài 3:Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm)
a/ (145 x n) : m Với n = 2, m = 5
..................................................................................................................................................................................................................................................................
b/ 3240 : 12 + 1620 x 6
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15 dm210 cm2 = ……… cm2
A.151 B.1510 C.15100 D.151000
b/ Số trung bình cộng của các số: 132, 165 và 102 là:
A.132 B.133 C. 123 D. 143
c/ Số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A.134 B.130 C. 246 D. 133
d/ Giá trị của biểu thức 25 x 15 + 75 x 15 :
A.1500 B.3750 C. 1490 D. 1400
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
a/ Số gồm bảy triệu, ba trăm nghìn, bốn trăm, hai chục và ba đơn vị. Viết là:
A.73423 B. 7300423 C. 730423 D. 7300000423
b/ Giá trị của chữ số 3 trong số sau 236540 là:
A.30000 B.300000 C. 300 D. 36540
c/ 208 dm2 + 102 dm2 = ………….. cm2:
A.310 B.3100 C. 31000 D. 31
d/ Trong hình tam giác ABC góc nhọn là :
A.Góc đỉnh A và đỉnh B A B
B. Góc đỉnh B và đỉnh C
C. Góc đỉnh C và đỉnh A
C
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: ( 0,5 điểm)
a/ Số 121 chia hết cho 3 b/ Số 125 chia hết cho 5
Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 24m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích của mảnh vường đó. ( 1,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Một cửa hàng, ngày đầu bán được 15 m vải, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu, ngày thứ ba bán được 12m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? ( 1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 4 CHK I
Bài 1: Viết vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Viết số
Đọc số
104 399 340
216 324 110
Một trăm linh bốn triệu, ba trăm chín mươi chín nghìn, ba trăm bốn mươi
Hai trăm mười sáu triệu, ba trăm hai mươi bốn nghìn, một trăm mười.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: ( đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
257 869 451 650 1325
+ - x
18 026 32 241 27
275 895 419 409 9275
2650
35775
10625 25
62 425
125
0
Bài 3:Tính giá trị biểu thức: ( tính đúng giá trị mỗi biểu thức được 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)