Kiểm tra cuối kỳ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tân |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra cuối kỳ I thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOAN LỚP 2- HK1 (2016- 2017)
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
1.0
2.0
1.0
1.0
1.0
4.0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ngày, tháng; lít.
Số câu
2
2
Số điểm
2.0
2.0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng
Số câu
3
3
1
1
3
5
Số điểm
3.0
5.0
1.0
1.0
3.0
7.0
TRƯỜNG TH P. DỤ THƯỢNG
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI LỚP 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS : .......................................................................... Lớp : 2...........
ĐIỂM
Bằng số : ...........................................
Bằng chữ : ........................................
...............................................................
NHẬN XÉT
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1(1,0 điểm): 48 – 20 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26 B. 70 C. 28 D. 48
Câu 2 (1,0 điểm): Đoạn thẳng AC dài là:
A 25 dm B 6 dm C
A. 94dm B. 31dm C. 30dm D. 31cm
Câu 3 (1,0 điểm): Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 11. Chủ nhật tuần sau là ngày:
A.8 tháng 11. B. 27 tháng 11. C. 2 tháng 10. D.22 tháng 11.
II- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) :
Câu 4 (1,0 điểm):Trong hình vẽ bên có:
..... hình tam giác
.........hình tứ giác
Câu 5 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 36 + 15 b) 57 + 6 c) 64 – 37 d) 45 – 8
......................... .......................... .............................. ................................
......................... .......................... .............................. ................................
......................... .......................... .............................. ................................
......................... .......................... .............................. ................................
Câu 6(1,0 điểm) : Tìm x:
a, x – 25 = 18 b, x + 19 = 64
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
Câu 7(2,0 điểm) : Một cửa hàng buổi sáng bán được 35 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 (1,0 điểm): Điền dấu (+, - ) thích hợp vào chỗ chấm:
36....15.....13 = 38
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I- LỚP 2
Môn: Toán
I. Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm).
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
II. Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 4: 1,0 điểm
3 hình tam giác.
3 hình tứ giác.
Câu 5: 2,0 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a,51 b, 63 c, 27 d, 37
Câu 6: 1,0 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
A, x = 43 b, x = 45
Câu 7: 2,0 điểm
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
1.0
2.0
1.0
1.0
1.0
4.0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ngày, tháng; lít.
Số câu
2
2
Số điểm
2.0
2.0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng
Số câu
3
3
1
1
3
5
Số điểm
3.0
5.0
1.0
1.0
3.0
7.0
TRƯỜNG TH P. DỤ THƯỢNG
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI LỚP 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS : .......................................................................... Lớp : 2...........
ĐIỂM
Bằng số : ...........................................
Bằng chữ : ........................................
...............................................................
NHẬN XÉT
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1(1,0 điểm): 48 – 20 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26 B. 70 C. 28 D. 48
Câu 2 (1,0 điểm): Đoạn thẳng AC dài là:
A 25 dm B 6 dm C
A. 94dm B. 31dm C. 30dm D. 31cm
Câu 3 (1,0 điểm): Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 11. Chủ nhật tuần sau là ngày:
A.8 tháng 11. B. 27 tháng 11. C. 2 tháng 10. D.22 tháng 11.
II- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) :
Câu 4 (1,0 điểm):Trong hình vẽ bên có:
..... hình tam giác
.........hình tứ giác
Câu 5 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 36 + 15 b) 57 + 6 c) 64 – 37 d) 45 – 8
......................... .......................... .............................. ................................
......................... .......................... .............................. ................................
......................... .......................... .............................. ................................
......................... .......................... .............................. ................................
Câu 6(1,0 điểm) : Tìm x:
a, x – 25 = 18 b, x + 19 = 64
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
Câu 7(2,0 điểm) : Một cửa hàng buổi sáng bán được 35 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 (1,0 điểm): Điền dấu (+, - ) thích hợp vào chỗ chấm:
36....15.....13 = 38
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I- LỚP 2
Môn: Toán
I. Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm).
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
II. Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 4: 1,0 điểm
3 hình tam giác.
3 hình tứ giác.
Câu 5: 2,0 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a,51 b, 63 c, 27 d, 37
Câu 6: 1,0 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
A, x = 43 b, x = 45
Câu 7: 2,0 điểm
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tân
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)