Kiẻm tra cuối kỳ 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thức | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: kiẻm tra cuối kỳ 2 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : . . … . .. . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 2
 KIỂM TRA CUỐI KỲ II Năm học: 2008 – 2009.
MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 2

VOI NHÀ
Gần tối cơn mưa rừng ập tới. Chiếc xe của chúng tôi bỗng khựng lại. Tú rú ga mấy lần nhưng xe không nhúc nhích. Hai bánh trước đã vục xuống lầy. Chúng tôi đành ngồi trong xe chịu rét qua đêm.
Gần sáng, trời tạnh. Bỗng Cần kêu lên:
- Chạy đi ! Voi rừng đấy !
Mọi người vội vã nép vào lùm cây bên đường.
Một con voi già lững thững tiến về chiếc xe.
Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó, rồi đến trước mũi xe.
Tứ lo lắng: - Nó đập tan xe mất.
Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. Lôi xong nó đi về bản Tun.ex
Thật may cho chúng tôi đã gặp được voi nhà.
Theo Nguyễn Trần Bé
A/ Đọc thầm bài : “ Voi nhà” và khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Vì sao những người trên xe phải ngủ qua đêm?
Vì trời tối. b) Vì hai bánh trước đã vục xuống lầy. c) Vì trời mưa.
Tứ nghĩ gì khi thấy voi già tiến về chiếc xe?
Nó sẽ húc chết mọi người. b) Phải chạy trốn c) Lo lắng nó đập tan xe mất.
Voi đã làm gì để giúp mọi người?
Chở mọi người đi khỏi vũng lầy.
Lôi chiếc xe qua khỏi vũng lầy.
Chở hàng hóa giúp mọi người.
Bộ phận gạch chân trong câu : Thật may mắn cho chúng tôi đã gặp được voi nhà ” trả lời cho câu hỏi nào?
Là gì ? b) Làm gì ? c) Như thế nào?
B/ Chính tả - Tập làm văn:
I./ Chính tả ( Nghe – viết ) Bài viết





II/ Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu ) nói về một loại cây mà em thích nhất dựa vào gợi ý sau đây:
Em thích nhất là loại cây nào ?
Hình dáng của cây ( thân, cành, lá, hoa. .. có gì nổi bật ?
Cây có lợi ích gì đối với em và mọi người ?









Họ và tên : . . … . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 2
 KIỂM TRA CUỐI KỲ II Năm học: 2008 – 2009.
MÔN: TOÁN

Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 điểm )
431; … . . ; 433; …………… . . . .; 436
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : ( 1 điểm )
215; 671; 359 ; 498.


Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
532 + 245 351 + 46 972 – 430 589 – 35



4. Tìm x ( 1 điểm )
X x 4 = 28 X : 3 = 7



Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm )
5 dm + 7 dm = . . . . dm b) 1m = . . . cm
Ghi tên các hình tam giác ở hình bên ( 0,5 điểm )

 Tam giác …………
Tam giác …………

Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ )
Tính chu vi hình tứ giác ABCD. ( 2 điểm )







Đội một trồng được 250 cây, đội hai trồng được ít hơn đội một 140 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây? ( 2 điểm )






Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 điểm )
859; … . . ; 861; …………… . . . . . ; 864.
? ( 1 điểm ) a) 812 . . . 801
b) 368 . . . 300 + 68

Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
364 + 205 424 + 53 782 – 502 965 – 45



4. Tìm x ( 1 điểm )
X x 3 = 21 X : 4 = 6



Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng ở hình bên ( 1 điểm )
Số hình chữ nhật là :
1 B. 3 C. 2 D. 4
Số hình tam giác là
2 B. 3 C. 4 D. 5
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm )
1dm = . . . cm b) 1m = .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thức
Dung lượng: 77,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)