Kiểm tra cuối kỳ 1.NH: 16-17
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra cuối kỳ 1.NH: 16-17 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
lớp 4B
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ năm, ngày 24 tháng 12 năm 2015
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Môn: TOÁN
Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 3 768 462 là:
A. 7 000
B. 70 000
C. 700 000
D. 7 000 000
Câu 2: 2 phút 35 giây = . . . . giây
A. 55 giây
B. 120 giây
C. 135 giây
D. 155 giây
Câu 3: thế kỉ = . . . . năm
A. 20 năm
B. 25 năm
C. 30 năm
D. 35 năm
Câu 4: Trên hình bên có
2 góc vuông; 6 góc nhọn và 1 góc tù.
2 góc vuông; 5 góc nhọn và 2 góc tù.
2 góc vuông; 7 góc nhọn và 1 góc tù.
3 góc vuông; 7 góc nhọn và 1 góc tù.
Câu 5: Trung bình cộng của các số 254; 178; 322; 246 là:
A. 3000
B. 250
C. 500
D. 200
Câu 6: Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
A. 5 426
B. 7 255
C. 5 470
D. 5 428
II. Phần tự luận.
Bài 1. Đặt tính rồi tính.( 2 điểm)
a. 25 673 + 7 986 b. 1 200 – 864 c. 468 x 306 d. 25 750 : 25
Bài 2: Tìm Y: ( 1 điểm)
a) Y x 49 = 8 281
b) Y : 525 = 302
Bài3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 16 kg = . . . . . kg ngày = . . . . . . giờ
10 m 7 cm = . . . . . .mm 53 dm2 6 cm2 = . . . . cm2
Bài 4: (1 điểm)
Một vòi nước chảy vào bể, mỗi phút chảy được 50 lít. Hỏi sau 1 giờ 15 phút vòi nước đó chảy được bao nhiêu lít nước?
Bài giải:
Bài 5: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có nữa chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh là 46 cm. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 24 cm.
Bài giải:
lớp 4B
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ năm, ngày 24 tháng 12 năm 2015
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Môn: TOÁN
Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 3 768 462 là:
A. 7 000
B. 70 000
C. 700 000
D. 7 000 000
Câu 2: 2 phút 35 giây = . . . . giây
A. 55 giây
B. 120 giây
C. 135 giây
D. 155 giây
Câu 3: thế kỉ = . . . . năm
A. 20 năm
B. 25 năm
C. 30 năm
D. 35 năm
Câu 4: Trên hình bên có
2 góc vuông; 6 góc nhọn và 1 góc tù.
2 góc vuông; 5 góc nhọn và 2 góc tù.
2 góc vuông; 7 góc nhọn và 1 góc tù.
3 góc vuông; 7 góc nhọn và 1 góc tù.
Câu 5: Trung bình cộng của các số 254; 178; 322; 246 là:
A. 3000
B. 250
C. 500
D. 200
Câu 6: Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
A. 5 426
B. 7 255
C. 5 470
D. 5 428
II. Phần tự luận.
Bài 1. Đặt tính rồi tính.( 2 điểm)
a. 25 673 + 7 986 b. 1 200 – 864 c. 468 x 306 d. 25 750 : 25
Bài 2: Tìm Y: ( 1 điểm)
a) Y x 49 = 8 281
b) Y : 525 = 302
Bài3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 16 kg = . . . . . kg ngày = . . . . . . giờ
10 m 7 cm = . . . . . .mm 53 dm2 6 cm2 = . . . . cm2
Bài 4: (1 điểm)
Một vòi nước chảy vào bể, mỗi phút chảy được 50 lít. Hỏi sau 1 giờ 15 phút vòi nước đó chảy được bao nhiêu lít nước?
Bài giải:
Bài 5: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có nữa chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh là 46 cm. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 24 cm.
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)