Kiểm tra cuối kì lớp 4

Chia sẻ bởi Đào Văn Oai | Ngày 09/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra cuối kì lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra cuối kì i - môn toán
Lớp 4 - Năm học 2009 - 2010
(Thời gian: 40 phút)


Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất
2 x 39 x 5
47200 : 25 : 4
Bài 2: Đặt tính rồi tính
125 x 428 45365 x 109
16195 : 56 126714 : 49
Bài 3:
Một hình chữ nhật có chu vi 170 m. Chiều dài hơn chiều rộng 15 m. Tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước dáp án đúng
1. Kết quả phép cộng 204578 + 574892 là
A. 779470 B. 778470 C. 777480 D. 779480
2. Kết quả phép trừ 789012 - 594378 là
A. 194633 B. 194623 C. 194634 D. 149634
3. Số thích hợp điền vào phép tính 5m27dm2 = … dm2là
A. 57 B. 570 C. 507 D. 5070

Bài 5: Nêu tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình dưới đây.














Hướng dẫn chấm môn toán Lớp 4



Bài 1: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
2 x 39 x 5 = ( 2 x 5 ) x 39 47200 : 25 : 4 = 47200 : ( 25 x 4 )
= 10 x 39 = 47200 : 100
= 390 = 472
Bài 2: (4 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm.
125 45365 16195 56 126714 49
428 109 499 289 387 2790
1000 408285 515 441
250 45365 11 004
500 4944785
53500

Bài 3: (2,5 điểm)
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm )
170 : 2 = 85 (m ) ( 0,25 điểm )
Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm )
(85 + 15 ) : 2 = 50 (m ) ( 0,25 điểm )
Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm )
50 - 15 = 35 ( m ) ( 0,25 điểm )
Diện tích hình chữ nhật là:
50 x 35 = 1750 ( m2 )
Đáp số: 1750 m2 ( 0,25 điểm )
Bài 4: (1,5 điểm)- Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
1. A 2. C 3 C
Bài 5: (1 điểm) Nêu đúng tên các góc
- Góc vuông đỉnh A, B
- Góc nhọn đỉnh D, B, C
- Góc tù đỉnh B



Lưu ý: Bài trình bày bẩn, chữ viết xấu trừ 1 điểm







Đề kiểm tra cuối kì i - môn toán
Lớp 4 - Năm học 2010 - 2011
(Thời gian: 40 phút)


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
137 x 42 + 3786 1920 : ( 16 x 15 )

Bài 2: Đặt tính rồi tính
647563 - 475216 45365 x 109
135689 + 47216 126714 : 49
Bài 3:
Có hai xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 2150, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 150 kg gạo.Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki lô gam gạo?
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
1. Số bé nhát trong các số 145372, 145732, 145723, 145327 là
A. 145372 B. 145732 C. 145723 D. 145327
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hình bên có:
a. 2 góc vuông
b. 1 góc tù
c. 1 góc nhọn
d. 2 góc nhọn

3. Số thích hợp điền vào phép tính 5m27dm2 = … dm2là
A. 57 B. 570 C. 507 D. 5070

Bài 5: Tính bằng cách thuận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Văn Oai
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)