Kiểm tra Cuối HKI - Toán 4 (12)

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Trường | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Cuối HKI - Toán 4 (12) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ỨNG HOÀ
.....................................


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN : TOÁN - LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút


Họ và tên : ........................................................................ Lớp : .........
**********************************************************************

1 :………………........................................
2 : ……...............………............................

1 :…........………....…….............................
2 : ……..........................……….................

...........
..................


Bài 1. (1điểm) Điền vào chỗ chấm :
Viết số
đọc số


18 001 091




...................

Ba triệu bốn trăm mười nghìn hai trăm linh năm.


Bài 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống :
a) 9999 … 12037 b) 2m 5cm …. 25cm
27306 … 27289 3tạ 2yến … 32yến
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
528529 + 73946 947302 - 293764 678 x 37 3168 : 18





























































































































































































































































































































































































Bài 4. (1 điểm) Cho các số : 2070 ; 5319 ; 1029 ; 6046.
Các số chia hết cho 2 là : ........................................................................................
Các số chia hết cho 3 là : .......................................................................................
Các số chia hết cho 9 là : ………………………………………………………...
Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là : ..................................................

Bài 5. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m2 3dm2 = dm2 là :
A. 53 B. 503 C. 530 D. 5300
b) Giá trị biểu thức 8160 : 4 + 6 là :
A. 240 B. 246 C. 816 D. 2046
c) Trong các góc dưới đây, góc nhọn là :


A


B


C


D

 A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D

d) Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ bên). Cạnh song song với cạnh AB là :
A. Cạnh AD B. Cạnh BC
C. Cạnh CD D. Cạch BD
 A B


D C


Bài 6. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 158m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.
Bài giải



























































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Trường
Dung lượng: 274,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)