Kiểm tra có ma trận
Chia sẻ bởi Trình Ngọc Phi |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra có ma trận thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trình Ngọc Phi
HỌ VÀ TÊN .......................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP : Môn : HOÁ HỌC 9 ; Thời gian : 45 phút đề:1
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Điều chế rượu C2H5OH từ những chất nào sau đây ?
a. Tinh bột, Đường ,C2H4 ; b Tinh bột, Đường, NaOH ;
c. Tinh bột, Đường ,HCl d. Tinh bột, Đường ,C6H6
2. Điều chế axit CH3COOH từ những chất nào sau đây ?
a. C2H5OH, C4H10 , C2H5ONa ; b C2H5OH, C4H10 , CH3COONa
c. C2H5OH, C4H10 , CH4 d. C2H5OH, C4H10 , C2H2
3. Chất nào có tên gọi Natri etylat
a. CH3 -CH2-ONa , b. CH3COOH c CH3-COONa d. NaOH
4. Chất nào có tên gọi Natri axetat
a. CH3COOH , b. CH3 -CH2-ONa c NaOH d. CH3-COONa
5. Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Na
a.CH3COOH , H2O , b. H2O , CH4 c. C2H5OH , C2H4 d. H2O , C6H6
6.Trong các chất sau đây đâu là chất béo ?
a. R-COOH b. (R-COO)3 C3H5 c. R-CHOH d. CH3COONa
7. Đâu là công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic ?
a. CH3-CH2-OH b. CH3-O-CH3 c. CH3- CH3-CH2-OH ; d. C6H5OH
8 Đâu là công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic ?
a. HCOOH b CH3COOH c. CH3-CH2-COOH ; d. CH3COONa
9. Axit axetic tác dụng được với những chất nào sau đây ?
a. Na2SO4 b. K2SO4 c. NaCl d. K2SO3
10. Thuỷ phân chất béo cho được những sản phẩn nào ?
a. Glyxerin, axit béo ; b. axit béo, đường c. Muối của axit béo,glyxerin d. Glyxerin, H2O
11. Cho 45g CH3COOH tác dụng 69g C2H5OH cho 49,5 g etyl axetat. Hiệu ứng của phản ứng este hoá là :
a. 60,5% b. 62% c. 62,5% d. 75%
12. Khi đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic cần bao nhiêu lít khí O2 ở ĐKTC
a. 2,24 l b. 4,48 l c 11,2 l d. 13,44 l
II/ TỰ LUẬN : ( 7đ)
Câu 1 (2đ)
a. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau :
C4H10 → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH → C2H4 → polyetylen (PE)
b. Hãy phân biệt 3 dung dịch sau: CH3COOH ;C2H5OH ; H2O
Câu 2 (2,5đ) Khi đốt hoàn toàn 3gam chất hữu cơ A cần 2,24 lít khí O2 ở ĐKTC. Đem toàn bộ sản phẩm thu được CO2 và H2O qua bình H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng lên 1,8 gam . Hãy xác đinh công thức phân tử của A . Biết 6gam chất hữu cơ A hóa hơi chiếm 2,24 lít ở ĐKTC.
Câu 3 (2,5đ) Khi ôxi hoá hoàn toàn 69mldung dịch C2H5OH 50 để tạo thành CH3COOH .Biết Drượu=0,8g/ml và Dnước= 1g/ml.
a. Tính khối lượng của CH3COOH tạo thành.
b. Tính C% của CH3COOH sau khi phản ứng kết thúc.
HỌ VÀ TÊN .......................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP : Môn : HOÁ HỌC ; Thời gian : 45 phút đề:2
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Đâu là công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic ?
a. CH3-O-CH3 b. CH3- CH3-CH2-OH c. CH3-CH2-OH d. C6H5OH
2. Khi đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic cần bao nhiêu lít khí O2 ở ĐKTC
a. 4,48 l b 11,2 l c. 2,24 l d. 13,44 l
3. Chất nào có tên gọi Natri etylat /
a CH3-COONa b. NaOH c CH3 -CH2-ONa , d. CH3COOH
4. Điều chế axit CH3COOH từ những chất nào sau đây ?
a. C2H5OH, C4H10 , CH4 b. C2H5OH, C4H10 , C2H2
c. C2H5OH, C4H10 , C2H5ONa ; d C2H5OH, C4H10 , CH3COONa
5. Chất nào có tên gọi Natri axetat
a NaOH b. CH3-COONa c. CH3COOH , d. CH3 -CH2-ONa
6. Thuỷ phân chất béo cho được những sản phẩn nào ?
a. Muối của axit béo,glyxerin b. Glyxerin, H2O c. Glyxerin, axit béo ; d. axit béo, đường
7. Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Na
a.CH3COOH , H2O , b. H2O , CH4 c. C2H5OH , C2H4 d. H2O , C6H6
8. Cho 45g CH3COOH tác dụng 69g C2H5OH cho 40,92 g etyl axetat. Hiệu ứng của phản ứng este hoá là :
a. 62% c. 62,5% a. 60,5% d. 75%
9.Trong các chất sau đây đâu là chất béo ?
b. (R-COO)3 C3H5 b. R-CHOH c. R-COOH d. CH3COONa
10. Đâu là công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic ?
a. CH3-CH2-COOH ; b. CH3COONa c. HCOOH d CH3COOH
11. Điều chế rượu C2H5OH từ những chất nào sau đây ?
a. Tinh bột, Đường ,HCl b. Tinh bột, Đường ,C6H6
c. Tinh bột, Đường ,C2H4 ; c Tinh bột, Đường, NaOH ;
12. Axit axetic tác dụng được với những chất nào sau đây ?
a. Na2SO4 b. K2SO4 c. NaCl d. K2SO3
II/ TỰ LUẬN : ( 7đ)
Câu 1 (2đ)
a. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau :
C4H10 → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH → C2H4 → polyetylen (PE)
b. Hãy phân biệt 3 dung dịch sau: CH3COOH ;C2H5OH ; C6H6
Câu 2 (2,5đ) Khi đốt hoàn toàn 3gam chất hữu cơ A cần 5,04 lít khí O2 ở ĐKTC. Đem toàn bộ sản phẩm thu được CO2 và H2O qua bình H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng lên 3,6 gam . Hãy xác đinh công thức phân tử của A . Biết 6gam chất hữu cơ A hóa hơi chiếm 2,24 lít ở ĐKTC.
Câu 3 (2,5đ) Khi ôxi hoá hoàn toàn 69mldung dịch C2H5OH 50 để tạo thành CH3COOH .Biết Drượu=0,8g/ml và Dnước= 1g/ml.
a. Tính khối lượng của CH3COOH tạo thành.
b. Tính C% của CH3COOH sau khi phản ứng kết thúc.
Ngày soạn: 20/3/2012. Ngày dạy: 3/4/2012
Tiết: 61 KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu đề kiểm tra:
1.Kiến thức:
Tính chất hoá học chung của dẫn xuất hydrocacbon
Phân biệt các chất trong dẫn xuất hydrocacbon
Làm toán về phần hữu cơ, xác định công thức HH, toán nồng độ
2. Kĩ năng:
Viết phương trình hoá học..
Vận dụng các công thức biến đổi để tính bài toán theo PTHH.
3.Thái độ :
Học sinh có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học.
II. Chuẩn bị
Giáo viên : chuẩn bị đề kiểm tra
. Ma trận đề .
Tên Chủ đề
(nôi dung chương...)
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Phân loại và công thức các dẫn xuất hydrocacbon
5
(1.25)
1
1đ
2
(0.5)
1
1đ
2
(0.5)
11
(4.25)
Chủ đề 2
Tính chất hoá học của dẫn xuất hydrocacbon
3
(0.75)
¼
0,5đ
1/4
0,5đ
3. 2/4
(1.75)
Chủ đề 3
Tính toán
2/4
1,5đ
1
1đ
1
(1,5đ)
2. 2/4
(4)
Tổng số câu
8
1.3/4
2
2.1/4
1
2
17
Tổng sốđiểm
2đ
3đ
0,5đ
2,5đ
1,5đ
0,5đ
10đ
Tỉ lệ%
50%
30%
20%
III. Hoạt động dạy và học:
Ổn định KTSS
Phát đề
Củng cố : Thu bài
ĐÁP ÁN
I.TN:(mỗi câu 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
b
a
d
a
b
a
b
d
a
d
d
II. Tự luận
Câu 1
Hoàn thành đúng 1 PT 0,2 đ x5 = 1điểm
Phân biệt đúng có viết PT 1 điểm
Câu 2
Tính đúng KL CO2 0,5đ
Tính đúng khối lượng C ; khối lượng H ; khối lượng O ( 1 điểm )
Tính đúng CTHH của HC A 1đ
Câu 3
Viết đúng các phương trình là 0,5đ
Đổi đúng số mol C2H5OH 0,5 đ
Tính đúng KL CH3COOH 0,5 đ
Tính đúng KL đung dịch 0,5đ
Tính đúng C% CH3COOH 0,5 đ
HỌ VÀ TÊN .......................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP : Môn : HOÁ HỌC 9 ; Thời gian : 45 phút đề:1
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Điều chế rượu C2H5OH từ những chất nào sau đây ?
a. Tinh bột, Đường ,C2H4 ; b Tinh bột, Đường, NaOH ;
c. Tinh bột, Đường ,HCl d. Tinh bột, Đường ,C6H6
2. Điều chế axit CH3COOH từ những chất nào sau đây ?
a. C2H5OH, C4H10 , C2H5ONa ; b C2H5OH, C4H10 , CH3COONa
c. C2H5OH, C4H10 , CH4 d. C2H5OH, C4H10 , C2H2
3. Chất nào có tên gọi Natri etylat
a. CH3 -CH2-ONa , b. CH3COOH c CH3-COONa d. NaOH
4. Chất nào có tên gọi Natri axetat
a. CH3COOH , b. CH3 -CH2-ONa c NaOH d. CH3-COONa
5. Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Na
a.CH3COOH , H2O , b. H2O , CH4 c. C2H5OH , C2H4 d. H2O , C6H6
6.Trong các chất sau đây đâu là chất béo ?
a. R-COOH b. (R-COO)3 C3H5 c. R-CHOH d. CH3COONa
7. Đâu là công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic ?
a. CH3-CH2-OH b. CH3-O-CH3 c. CH3- CH3-CH2-OH ; d. C6H5OH
8 Đâu là công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic ?
a. HCOOH b CH3COOH c. CH3-CH2-COOH ; d. CH3COONa
9. Axit axetic tác dụng được với những chất nào sau đây ?
a. Na2SO4 b. K2SO4 c. NaCl d. K2SO3
10. Thuỷ phân chất béo cho được những sản phẩn nào ?
a. Glyxerin, axit béo ; b. axit béo, đường c. Muối của axit béo,glyxerin d. Glyxerin, H2O
11. Cho 45g CH3COOH tác dụng 69g C2H5OH cho 49,5 g etyl axetat. Hiệu ứng của phản ứng este hoá là :
a. 60,5% b. 62% c. 62,5% d. 75%
12. Khi đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic cần bao nhiêu lít khí O2 ở ĐKTC
a. 2,24 l b. 4,48 l c 11,2 l d. 13,44 l
II/ TỰ LUẬN : ( 7đ)
Câu 1 (2đ)
a. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau :
C4H10 → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH → C2H4 → polyetylen (PE)
b. Hãy phân biệt 3 dung dịch sau: CH3COOH ;C2H5OH ; H2O
Câu 2 (2,5đ) Khi đốt hoàn toàn 3gam chất hữu cơ A cần 2,24 lít khí O2 ở ĐKTC. Đem toàn bộ sản phẩm thu được CO2 và H2O qua bình H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng lên 1,8 gam . Hãy xác đinh công thức phân tử của A . Biết 6gam chất hữu cơ A hóa hơi chiếm 2,24 lít ở ĐKTC.
Câu 3 (2,5đ) Khi ôxi hoá hoàn toàn 69mldung dịch C2H5OH 50 để tạo thành CH3COOH .Biết Drượu=0,8g/ml và Dnước= 1g/ml.
a. Tính khối lượng của CH3COOH tạo thành.
b. Tính C% của CH3COOH sau khi phản ứng kết thúc.
HỌ VÀ TÊN .......................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP : Môn : HOÁ HỌC ; Thời gian : 45 phút đề:2
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Đâu là công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic ?
a. CH3-O-CH3 b. CH3- CH3-CH2-OH c. CH3-CH2-OH d. C6H5OH
2. Khi đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic cần bao nhiêu lít khí O2 ở ĐKTC
a. 4,48 l b 11,2 l c. 2,24 l d. 13,44 l
3. Chất nào có tên gọi Natri etylat /
a CH3-COONa b. NaOH c CH3 -CH2-ONa , d. CH3COOH
4. Điều chế axit CH3COOH từ những chất nào sau đây ?
a. C2H5OH, C4H10 , CH4 b. C2H5OH, C4H10 , C2H2
c. C2H5OH, C4H10 , C2H5ONa ; d C2H5OH, C4H10 , CH3COONa
5. Chất nào có tên gọi Natri axetat
a NaOH b. CH3-COONa c. CH3COOH , d. CH3 -CH2-ONa
6. Thuỷ phân chất béo cho được những sản phẩn nào ?
a. Muối của axit béo,glyxerin b. Glyxerin, H2O c. Glyxerin, axit béo ; d. axit béo, đường
7. Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Na
a.CH3COOH , H2O , b. H2O , CH4 c. C2H5OH , C2H4 d. H2O , C6H6
8. Cho 45g CH3COOH tác dụng 69g C2H5OH cho 40,92 g etyl axetat. Hiệu ứng của phản ứng este hoá là :
a. 62% c. 62,5% a. 60,5% d. 75%
9.Trong các chất sau đây đâu là chất béo ?
b. (R-COO)3 C3H5 b. R-CHOH c. R-COOH d. CH3COONa
10. Đâu là công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic ?
a. CH3-CH2-COOH ; b. CH3COONa c. HCOOH d CH3COOH
11. Điều chế rượu C2H5OH từ những chất nào sau đây ?
a. Tinh bột, Đường ,HCl b. Tinh bột, Đường ,C6H6
c. Tinh bột, Đường ,C2H4 ; c Tinh bột, Đường, NaOH ;
12. Axit axetic tác dụng được với những chất nào sau đây ?
a. Na2SO4 b. K2SO4 c. NaCl d. K2SO3
II/ TỰ LUẬN : ( 7đ)
Câu 1 (2đ)
a. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau :
C4H10 → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH → C2H4 → polyetylen (PE)
b. Hãy phân biệt 3 dung dịch sau: CH3COOH ;C2H5OH ; C6H6
Câu 2 (2,5đ) Khi đốt hoàn toàn 3gam chất hữu cơ A cần 5,04 lít khí O2 ở ĐKTC. Đem toàn bộ sản phẩm thu được CO2 và H2O qua bình H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng lên 3,6 gam . Hãy xác đinh công thức phân tử của A . Biết 6gam chất hữu cơ A hóa hơi chiếm 2,24 lít ở ĐKTC.
Câu 3 (2,5đ) Khi ôxi hoá hoàn toàn 69mldung dịch C2H5OH 50 để tạo thành CH3COOH .Biết Drượu=0,8g/ml và Dnước= 1g/ml.
a. Tính khối lượng của CH3COOH tạo thành.
b. Tính C% của CH3COOH sau khi phản ứng kết thúc.
Ngày soạn: 20/3/2012. Ngày dạy: 3/4/2012
Tiết: 61 KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu đề kiểm tra:
1.Kiến thức:
Tính chất hoá học chung của dẫn xuất hydrocacbon
Phân biệt các chất trong dẫn xuất hydrocacbon
Làm toán về phần hữu cơ, xác định công thức HH, toán nồng độ
2. Kĩ năng:
Viết phương trình hoá học..
Vận dụng các công thức biến đổi để tính bài toán theo PTHH.
3.Thái độ :
Học sinh có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học.
II. Chuẩn bị
Giáo viên : chuẩn bị đề kiểm tra
. Ma trận đề .
Tên Chủ đề
(nôi dung chương...)
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Phân loại và công thức các dẫn xuất hydrocacbon
5
(1.25)
1
1đ
2
(0.5)
1
1đ
2
(0.5)
11
(4.25)
Chủ đề 2
Tính chất hoá học của dẫn xuất hydrocacbon
3
(0.75)
¼
0,5đ
1/4
0,5đ
3. 2/4
(1.75)
Chủ đề 3
Tính toán
2/4
1,5đ
1
1đ
1
(1,5đ)
2. 2/4
(4)
Tổng số câu
8
1.3/4
2
2.1/4
1
2
17
Tổng sốđiểm
2đ
3đ
0,5đ
2,5đ
1,5đ
0,5đ
10đ
Tỉ lệ%
50%
30%
20%
III. Hoạt động dạy và học:
Ổn định KTSS
Phát đề
Củng cố : Thu bài
ĐÁP ÁN
I.TN:(mỗi câu 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
b
a
d
a
b
a
b
d
a
d
d
II. Tự luận
Câu 1
Hoàn thành đúng 1 PT 0,2 đ x5 = 1điểm
Phân biệt đúng có viết PT 1 điểm
Câu 2
Tính đúng KL CO2 0,5đ
Tính đúng khối lượng C ; khối lượng H ; khối lượng O ( 1 điểm )
Tính đúng CTHH của HC A 1đ
Câu 3
Viết đúng các phương trình là 0,5đ
Đổi đúng số mol C2H5OH 0,5 đ
Tính đúng KL CH3COOH 0,5 đ
Tính đúng KL đung dịch 0,5đ
Tính đúng C% CH3COOH 0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trình Ngọc Phi
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)