Kiểm tra CK II-2016
Chia sẻ bởi Thái Thị Lài |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra CK II-2016 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN: …………………………………………………………………………….
LỚP: …………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG: ………………………………………………………………………….
NGÀY KIỂM TRA : 14 / 05 / 2016
SỐ BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌØ II – NH : 2015 – 2016
MÔN TOÁN LỚP 4/6
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT2:
Số mật mã
Số thứ tự
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GK
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Số mật mã
Số thứ tự
PHẦN I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: Phân số nào tối giản trong các phân số sau ?
………./ 0,5đ
A. B C. D.
Bài 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
………/ 0,5đ 25 m2 =.............dm2
A. 205 B. 250 C. 2500 D. 25000
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
A B N
......../1đ
M P
D C Q
a) Trong hình bình hành ABCD : b) Trong hình thoi MNPQ :
AB = DC và AD = BC MN = NP = PQ = QM
AB song song với AD MN vuông góc với MQ
PHẦN II:
Bài 4: Tính:
……../ 2đ
....................................................................................................
3 x ....................................................................................................
....................................................................................................
Bài 5: Điền dấu < , > , = vào ô trống :
....../ a) 1 b1c) d)
Bài 6: Tìm x:
……../1đ a) X + = b) ) X : =
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 7: Tính giá biểu thức:
……../1đ - x =……….....................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8:
……/ Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 72 m, chiều rộng bằng chiều dài .
a) Tính chiều rộng và chiều dài của khu đất đó ?
b) Tính diện tích khu đất đó đ?
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................
……………………………………………………………………………………………………………………………………................
Bài 9: số thích hợp vào chỗ chấm :
……../1đ a) < < b) > >
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2014– 2015
MÔN TOÁN 4/6
PHẦN 1 : 2 điểm
Bài 1:/ Chọn B 0,5 điểm
Bài 2:/ C 0,5 điểm
Bài 3: ( 1điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu a : Đ – S Câu b : Đ - S
PHẦN II : 8 điểm
Bài 4: Tính: ( 2 đ ) Tính đúng kết quả 0,5 điểm/ bài
3 x = = 4
-
Bài 5 :1 điể6
a) > 1 b< 1 c) d) = (mỗi câu đúng 0,25đ)
Bài 6: 1 điểm Tìm X:
a) ) X + = b) X : =
X = - X = (mỗi câu đúng 0,5đ)
X = X =
Bài 7: 1 điểm
Tính giá biểu thức : - x = - = -
Bài 8: 2 điểm
số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 ( phần) ( 0,25 điểm )
Gía của một phần : 72 : 8 = 9 (m)
Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật: ( 0,25 điểm )
9 x 3 = 27 (m ) ( 0,25 điểm )
dài của khu đất hình chữ nhật: ( 0,25 điểm )
9 x 5 = 45(m ) ( 0,25 điểm )
DT đất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Lài
Dung lượng: 197,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)