Kiẻm tra chuyên đề toán 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa | Ngày 16/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Kiẻm tra chuyên đề toán 7 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Cao Phong
Bài kiểm tra chuyên đề 1
Môn: Hình học 6
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 (2 đ): Cho ba điểm A, B, C xét xem ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không?Vì sao?
AB=2, 7 cn; BC = 5cm; AC = 2,3cm.
AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4cm.
Câu 2 (2 đ): Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, biết AB = 5 cm, BM = 2cm. So sánh AM và BM
Câu 3 (2 đ):Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 6cm
Tính độ dài CB
Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao?
Câu 4 (2đ): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B saocho OA = 3cm, OB = 5cm. Trên tia đối của tia OB lấy điểm C sao cho BC = 7cm. So sánh độ dài OC và BA.
Câu 5 (2 đ- Lớp 6A2): Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C saocho OA =2cm, OB = 5cm và
OC = 8cm.
Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
So sánh AB và BC.
B có là trung điểm của AC không? Vì sao?
Câu 5 (1đ – lớp 6A 1): Cho n điểm nối từng cặp hai trong n điểm đó thành các đoạn thẳng. Tính n biết rằng có tất cả 435 đoạn thẳng.
Câu 6: (1đ –lớp 6A1) Cho đoạn thẳng AB = 1 cm. Gọi M1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, M2 là trung điểm của đoạn thẳng M1B, M3 là trung điểm của đoạn thẳng M2B, ..., Gọi M20 là trung điểm của đoạn thẳng M19B. Tính độ dài của đoạn thẳng M1M20.










Câu1 (1 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 123 – 5 (x + 4) = 38 b.(3x - 24).73= 74
Câu 2 (1 điểm): Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
a. 62 : 4.3 + 2.52 b.2448 : [119 – (23 - 6)]
Câu 3: (1 điểm) Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số:
a. 2.3.5+ 9.31 b. 5.6.7 + 9.10.11
Câu 4 (1 điểm) Chứng minh tổng sau chia hết cho 3:
A = 2 +22 + 23 +… + 210
Câu5 (1điểm) Cho A= 45; b = 204 và c= 126
a. TÌm UCLN (a,b,c) b. Tìm BCNN (a,b,c)
Câu 6 (2 điểm): Trong một buổi chao cờ số HS của một trường xeepsthanhf một số hàng như nhau, mỗi hàng từ 8 đến 15 người. Khối 6 có 144 HS, Khối 7 có 108 HS , khôi 8 có 234 HS và khối 9 có 180 HS.Hỏi mỗi hàng phải xếp bao nhiêu HS để không thừa HS nào?
Câu 7: (6A2 – 3 điểm; 6A1 – 2 điểm) Có 133 quyển vở, 80 bút bi và 170 tập giấy, người ta chia vở, bút bi, giấy thành những phần thưởng đều nhau. Mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển, 8 bút bi và 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng.Tính xem có bao nhiêu phần thưởng.
Giành cho lớp 6A1: Chọn 1 trong 2 câu
Câu 8.1: Tìm hai số tự nhiên a, b (a > b) có BCNN (a,b) = 336 và UCLN(a,b)= 12
Câu 8.2: Tính tổng S các số hạng đứng trước số 1 cuối cùng trong tổng sau:
1 + 5 + 1 + 5+ 5+ 1 +5+5+ 5+1 +…. + 1 +  +1













1. Phần chung:lớp 6A1: 4 điểm – lớp 6A2: 6 điểm
Câu 1: Cho tập hợp: A = 
a. Hãy viết các tập hợp con của A có 2 phần tử.
b. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
1... A 7....A  ... A ... A.
Câu 2: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
A = 25.83 - 23.83 B = 54 - 2.53
D = (5346 - 2808): 54 + 317.428
E = 600:  .
Câu 3: Tìm x, biết
a. (x - 140 ): 7 = 33 - 23.3 b,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 47,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)