Kiểm tra chương VI đại số 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Gia Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chương VI đại số 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Đề kiểm tra TL)
Môn: Hình 9 (Chương 3)
TCT: 57
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Góc ở tâm, số đo cung
Nhận biết góc ở tâm, mối quan hệ giữa số đo cung và góc ở tâm, tính số đo cung
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1
3
1 10%
2.Liên hệ giữa cung và dây.
Nhận biết mối liên hệ giữa cung và dây
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5 5%
3,Góc tạo bởi hai các tuyến của đường tròn
Nhận biết được góc nội tiếp, các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung
Vận dụng góc nội tiếp để chứng minh
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
2
2,5
4
3,5 35%
4.Cung chứa góc
Vận dụng quỹ tích cung chứa góc tìm quỹ tích 1 điểm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1 10%
5.Tứ giác nội tiếp
C/m được một tứ giác nội tiếp dựa vào tổng hai góc đối diện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
2 20%
6.Công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Giới thiệu hình quạt tròn và diện tích hình quạt
tròn
Hiểu công thức tính độ dài cung tròn, dt hình quạt tròn để tính độ dài và diện tích.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
2 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3,5
35%
2
4
40%
3
2,5
25%
11
10
100%
Đề I
Bài 1: (4,5 điểm)
Cho (O;3cm), hai đường kính AB và CD, = 600 (hình vẽ)
Tìm các góc nội tiếp, góc ở tâm chắn cung BC. Tính , và số đo .
So sánh hai đoạn thẳng BC và BD (có giải thích)
Tính chu vi đường tròn (O), diện tích hình quạt tròn OBmD. (lấy = 3,14)
Bài 2: (4,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính BC, Lấy điểm A trên cung BC sao cho AB < AC.
D là điểm nằm giữa OC, từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E .
Chứng minh: tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn, xác định tâm.
Chứng minh:
Chứng minh: CE.CA = CD.CB
Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AC. Giả sử không có điều kiện AB < AC, tìm quỹ tích điểm M khi A di chuyển trên nửa đường tròn tâm O.
---------- Hết ----------
Đề II
Bài 1: (4,5 điểm)
Cho (O;4cm), hai đường kính AB và CD, = 700 (hình vẽ)
a) Tìm các góc nội tiếp, góc ở tâm chắn cung BC. Tính , và số đo .
b) So sánh hai đoạn thẳng BC và BD (có giải thích)
Tính chu vi đường tròn (O), diện tích hình quạt tròn OBmD. (lấy = 3,14)
Bài 2: (4,5 điểm)
Cho tam giác ABC ( , AB < AC).Trên BC lấy điểm D sao cho BD > CD. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E .
Chứng minh: tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn, xác định tâm.
Chứng minh:
Chứng minh: AC.BE=AD.BC
Vẻ Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tâm O. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AC. Giả sử không có điều kiện AB < AC, tìm quỹ tích điểm M khi A di chuyển trên nửa đường tròn tâm O.
---------- Hết ----------
(Đề kiểm tra TL)
Môn: Hình 9 (Chương 3)
TCT: 57
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Góc ở tâm, số đo cung
Nhận biết góc ở tâm, mối quan hệ giữa số đo cung và góc ở tâm, tính số đo cung
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1
3
1 10%
2.Liên hệ giữa cung và dây.
Nhận biết mối liên hệ giữa cung và dây
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5 5%
3,Góc tạo bởi hai các tuyến của đường tròn
Nhận biết được góc nội tiếp, các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung
Vận dụng góc nội tiếp để chứng minh
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
2
2,5
4
3,5 35%
4.Cung chứa góc
Vận dụng quỹ tích cung chứa góc tìm quỹ tích 1 điểm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1 10%
5.Tứ giác nội tiếp
C/m được một tứ giác nội tiếp dựa vào tổng hai góc đối diện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
2 20%
6.Công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Giới thiệu hình quạt tròn và diện tích hình quạt
tròn
Hiểu công thức tính độ dài cung tròn, dt hình quạt tròn để tính độ dài và diện tích.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
2 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3,5
35%
2
4
40%
3
2,5
25%
11
10
100%
Đề I
Bài 1: (4,5 điểm)
Cho (O;3cm), hai đường kính AB và CD, = 600 (hình vẽ)
Tìm các góc nội tiếp, góc ở tâm chắn cung BC. Tính , và số đo .
So sánh hai đoạn thẳng BC và BD (có giải thích)
Tính chu vi đường tròn (O), diện tích hình quạt tròn OBmD. (lấy = 3,14)
Bài 2: (4,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính BC, Lấy điểm A trên cung BC sao cho AB < AC.
D là điểm nằm giữa OC, từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E .
Chứng minh: tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn, xác định tâm.
Chứng minh:
Chứng minh: CE.CA = CD.CB
Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AC. Giả sử không có điều kiện AB < AC, tìm quỹ tích điểm M khi A di chuyển trên nửa đường tròn tâm O.
---------- Hết ----------
Đề II
Bài 1: (4,5 điểm)
Cho (O;4cm), hai đường kính AB và CD, = 700 (hình vẽ)
a) Tìm các góc nội tiếp, góc ở tâm chắn cung BC. Tính , và số đo .
b) So sánh hai đoạn thẳng BC và BD (có giải thích)
Tính chu vi đường tròn (O), diện tích hình quạt tròn OBmD. (lấy = 3,14)
Bài 2: (4,5 điểm)
Cho tam giác ABC ( , AB < AC).Trên BC lấy điểm D sao cho BD > CD. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E .
Chứng minh: tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn, xác định tâm.
Chứng minh:
Chứng minh: AC.BE=AD.BC
Vẻ Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tâm O. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AC. Giả sử không có điều kiện AB < AC, tìm quỹ tích điểm M khi A di chuyển trên nửa đường tròn tâm O.
---------- Hết ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Gia Dũng
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)