Kiểm tra chương IV Đại số 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Thanh Hải |
Ngày 13/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương IV Đại số 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 10 / 04 / 09 Ngày kiểm tra: / 04 / 09
Tiết 65’. KIỂM TRA CHƯƠNG IV
MÔN ĐẠI SỐ 8
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học xong chương" Bất phương trình bậc nhất một ẩn”
- Kỹ năng: Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
- Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc
B. MA TRậN Đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
1
0,5đ
1
2đ
1
0,5đ
3
3đ
2.Bất phương trình một ẩn
1
0,5đ
1
1,5đ
2
2đ
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1
0,5đ
1 1,5đ
1
0,5đ
1
4
2,5đ
4.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
0,5đ
1
2đ
2
Tổng
4
3đ
3
4đ
4
3đ
11
10đ
C. ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1. Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau :
A. B. C. D.
Câu 2. Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng 1 số dương ta được một bất đẳng thức:
A. Bằng với bất đẳng thức đã cho B. Ngược chiều với bất đẳng thức đã cho
C. Lớn hơn bất đẳng thức đã cho D. Cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Câu 3. Chia cả hai vế của bất đẳng thức -2a < -2b cho -2 ta được :
A. ab C. –a<-b d. –a>-b
Câu 4. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A. 2x – 6 < 0
B. 2x – 6 > 0
C. 2x – 6 < 0
D. 2x -6 > 0
Câu 5. Giải phương trình : (2.x (= x+ 3 V ới x > 0 ta được nghiệm là ?
A. x = 3
B. x =1
C. x =
D. x =
Câu 6. Giải bất phương trình : - x - 3 < 5 ta được t ập nghiệm l à ?
A. S=
B. S=
C. S=
D. S=
II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM)
Bài 1. Cho chứng minh
Bài 2. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a/ b/
Bài 3. Giải phương trình: (x-5 ( = 2x + 7
D. ĐÁP ÁN ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Mỗi câu đúng 0,5 điểm :
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
C
D
B
B
A
D
II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM)
Bài 1.
Cộng -3 vào hai vế của bất phương trình ta được: (1)
Cộng 2b vào hai vế của bất phương trình ta được: (2)
Từ (1) và (2) theo tính chất bắc cầu ta có
Tiết 65’. KIỂM TRA CHƯƠNG IV
MÔN ĐẠI SỐ 8
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học xong chương" Bất phương trình bậc nhất một ẩn”
- Kỹ năng: Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
- Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc
B. MA TRậN Đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
1
0,5đ
1
2đ
1
0,5đ
3
3đ
2.Bất phương trình một ẩn
1
0,5đ
1
1,5đ
2
2đ
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1
0,5đ
1 1,5đ
1
0,5đ
1
4
2,5đ
4.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
0,5đ
1
2đ
2
Tổng
4
3đ
3
4đ
4
3đ
11
10đ
C. ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1. Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau :
A. B. C. D.
Câu 2. Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng 1 số dương ta được một bất đẳng thức:
A. Bằng với bất đẳng thức đã cho B. Ngược chiều với bất đẳng thức đã cho
C. Lớn hơn bất đẳng thức đã cho D. Cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Câu 3. Chia cả hai vế của bất đẳng thức -2a < -2b cho -2 ta được :
A. ab C. –a<-b d. –a>-b
Câu 4. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A. 2x – 6 < 0
B. 2x – 6 > 0
C. 2x – 6 < 0
D. 2x -6 > 0
Câu 5. Giải phương trình : (2.x (= x+ 3 V ới x > 0 ta được nghiệm là ?
A. x = 3
B. x =1
C. x =
D. x =
Câu 6. Giải bất phương trình : - x - 3 < 5 ta được t ập nghiệm l à ?
A. S=
B. S=
C. S=
D. S=
II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM)
Bài 1. Cho chứng minh
Bài 2. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a/ b/
Bài 3. Giải phương trình: (x-5 ( = 2x + 7
D. ĐÁP ÁN ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Mỗi câu đúng 0,5 điểm :
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
C
D
B
B
A
D
II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM)
Bài 1.
Cộng -3 vào hai vế của bất phương trình ta được: (1)
Cộng 2b vào hai vế của bất phương trình ta được: (2)
Từ (1) và (2) theo tính chất bắc cầu ta có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Thanh Hải
Dung lượng: 876,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)