Kiểm tra chương IV Đại sô 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh |
Ngày 12/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương IV Đại sô 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 8
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x2 + 1 > 0 B. 2x – 3 < 0 C. 0x + 5 0 D. (x –1)(x + 2 0
Câu 2: Cho a +3 > b +3 . Khi đó:
A. a < b B. – 3a > - 3b C. a > b D. a - 5 < b -5
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: - 3x +12 < 0 là:
A. x< - 4 B. x < 4 C. x > - 4 D. x > 4
Câu 4: Giá trị của x để giá trị của biểu thức x + 5 2 là:
A. x3 B. x 3 C. x 1 D. x 1
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . ((5).3 ( 16 B . ((5) + 3 ( 1;
C . 15 + ((3) > 18 + ((3) D . 5.((2) < 7.((2)
Câu 6: Giá trị x = 0 là một nghiệm của bất phương trình:
A . x – 5 < 0 B . x – 13 > 5 C . 2+3x < 0 D . –2x + 1 > 1
Câu 7: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x > 3 B . x < 3 C . x ( 3 D . x ( 3.
Câu 8: Cho a > b, khi đó ta có :
A . a – 5 < b – 5 B . – a < – b
C . 5a +1 < 5b + 1 D . (4 – 2a > (4 – 2b
Câu 9: Giá trị nào của x thì biểu thức nhận giá trị âm
A. x < 0 B. x > 0 C. x0 D. x 0
Câu 10: Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình x > 3
A. x – 3 < 0 B. x + 3 > 0 C. 3 – x < 0 D. 3x > 6
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 12: tập nghiệm của bất phương trình x -12 là:
A. B. C. D.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . (-2).5 >- 9 B . 6+4 ( 2 C . 5 + ((2) < 8 + ((2) D . 7.((3) > 5.((3)
Câu 14: Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A . 2x + 4 > 20 B . x – 10 > 4 – 3x C . 3x – 4 < 15; D . –2x + 3 < -8
Câu 15: Hình vẽ:
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x < 4 B . x ( 4 C . x ( 4 D . x > 4
Câu 16 Số x không lớn hơn số y kí hiệu là:
A . x ( y B .x ( y C . x < y D . x > y
Câu 17: Cho a < b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2a + 1 > 2b + 1 B . 3a + 2 < 3b + 2
C . (a – 4 < (b – 4 D . (5 – 3a < (5 – 3b
Câu 18: Khi x > 0 thì kết quả rút gọn của biểu thức 2 – 3x + là:
A . –9x + 2 B . -3x + 2 C . 3x + 2 D . 9x + 2
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . ((5 ).3 ( (3 B . (5 + 3 ( ( 16
C . ( 5 + ((3) > ( 8 + ((3) D . ((5)((2) > ((7)((2)
Câu 20: Giá trị x = 2 là một nghiệm của bất phương trình:
A . 3x + 5 > 20 B . x – 13 < 0 C . 3x – 2 ( 21 D . –2x + 1 > 0
Câu 21: Cho a ( b, hãy chọn kết quả đúng
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x2 + 1 > 0 B. 2x – 3 < 0 C. 0x + 5 0 D. (x –1)(x + 2 0
Câu 2: Cho a +3 > b +3 . Khi đó:
A. a < b B. – 3a > - 3b C. a > b D. a - 5 < b -5
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: - 3x +12 < 0 là:
A. x< - 4 B. x < 4 C. x > - 4 D. x > 4
Câu 4: Giá trị của x để giá trị của biểu thức x + 5 2 là:
A. x3 B. x 3 C. x 1 D. x 1
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . ((5).3 ( 16 B . ((5) + 3 ( 1;
C . 15 + ((3) > 18 + ((3) D . 5.((2) < 7.((2)
Câu 6: Giá trị x = 0 là một nghiệm của bất phương trình:
A . x – 5 < 0 B . x – 13 > 5 C . 2+3x < 0 D . –2x + 1 > 1
Câu 7: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x > 3 B . x < 3 C . x ( 3 D . x ( 3.
Câu 8: Cho a > b, khi đó ta có :
A . a – 5 < b – 5 B . – a < – b
C . 5a +1 < 5b + 1 D . (4 – 2a > (4 – 2b
Câu 9: Giá trị nào của x thì biểu thức nhận giá trị âm
A. x < 0 B. x > 0 C. x0 D. x 0
Câu 10: Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình x > 3
A. x – 3 < 0 B. x + 3 > 0 C. 3 – x < 0 D. 3x > 6
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 12: tập nghiệm của bất phương trình x -12 là:
A. B. C. D.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . (-2).5 >- 9 B . 6+4 ( 2 C . 5 + ((2) < 8 + ((2) D . 7.((3) > 5.((3)
Câu 14: Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A . 2x + 4 > 20 B . x – 10 > 4 – 3x C . 3x – 4 < 15; D . –2x + 3 < -8
Câu 15: Hình vẽ:
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x < 4 B . x ( 4 C . x ( 4 D . x > 4
Câu 16 Số x không lớn hơn số y kí hiệu là:
A . x ( y B .x ( y C . x < y D . x > y
Câu 17: Cho a < b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2a + 1 > 2b + 1 B . 3a + 2 < 3b + 2
C . (a – 4 < (b – 4 D . (5 – 3a < (5 – 3b
Câu 18: Khi x > 0 thì kết quả rút gọn của biểu thức 2 – 3x + là:
A . –9x + 2 B . -3x + 2 C . 3x + 2 D . 9x + 2
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . ((5 ).3 ( (3 B . (5 + 3 ( ( 16
C . ( 5 + ((3) > ( 8 + ((3) D . ((5)((2) > ((7)((2)
Câu 20: Giá trị x = 2 là một nghiệm của bất phương trình:
A . 3x + 5 > 20 B . x – 13 < 0 C . 3x – 2 ( 21 D . –2x + 1 > 0
Câu 21: Cho a ( b, hãy chọn kết quả đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)