Kiểm tra chương IV Đại số
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương IV Đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 67: KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Kiểm tra việc hệ thống toàn bộ kiến thức của chương của HS
2. Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán và kỹ năng trình bày bài toán
3. Thái độ: Giáo dục trung thực trong khi kiểm tra
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập lý thuyết và xem lại các bài tập đã HD
Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chuẩn
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, thứ tự và phép nhân
Biết so sánh hai số, hai biểu thức dựa vào t/c BĐT
c/m được một BĐT ở dạng đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu:1a;b
2,0
1 câu: 2
1,0
3 câu:
3,0
Bất phương trình bậc nhất một ẩn, BPT đưa được về bpt bậc nhất một ẩn
Phát biểu được định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn.
Cho được ví dụ về BPT bậc nhất một ẩn.
Giải thành thạo BPT đưa được về bpt bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu: 3a
0,75
1 câu:3b
0,75
2 câu: 4a,b
3,0
1 câu: 5
1,0
5 câu
5,5
3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu: 6
1,5
1 câu6
1,5
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
2,75
2 câu
1,75
3 câu
4,5
1 câu
1,0
9 câu
10,0
III. Đề bài:
Câu 1: Cho a > b hãy so sánh
a) 2a với 2b; b) -3a với -3b
Câu 2: Cho a < b hãy chứng tỏ rằng 2a + 3 < 2b + 5
Câu 3: a) Thế nào là BPT bậc nhất một ẩn?
b) Cho 3 VD minh họa?
Câu 4: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 5x - 3 > 3x + 5; b) 2x. ( x - 3 ) + x2 > 3x. ( x + 1 ) +4
Câu 5: Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2x + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức x + 3.
Câu 6: Giải phương trình sau: | 3 x - 2 | = 5x + 1
III. Đáp án:
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) vì a > b nên 2a > 2b
1,0
b) vì a > b nên -3a < -3b
1,0
2
Do a < b nên 2a < 2b
2a + 1 < 2b + 1
Ta có 2b + 1 < 2b + 5 vì 1 < 5
Suy ra: 2a + 1 < 2b + 1< 2b + 5
Vậy 2a + 1 < 2b + 5
1,0
3
HS nêu đúng theo đ/n SGK
0,75
HS nêu được VD
0,75
4
a) 5x - 3 > 3x + 5
5x – 3x > 5 + 3
2x > 8
x > 2
Tập nghiệm của BPT là { x / x > 2}
1,5
b) 2x. ( x - 3 ) + x2 > 3x. ( x + 1 ) +4
2x2 - 6x + x2 > 3x2 + 3x + 4
-9x > 4
x < - Vậy BPT có nghiệm x <-
1,5
5
2x + 1 x + 32x – x 3 - 1
x 2
1,0
6
| 3 x - 2 | = 5x + 1; Vì | 3 x - 2 | 0 nên 5x + 1 0
Suy ra ĐK: x -
0,5
* 3x – 2 = 5x + 1 -2x = 3
x = -1,5 (không TMĐK x - )
0,5
3x – 2 = -(5x
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Kiểm tra việc hệ thống toàn bộ kiến thức của chương của HS
2. Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán và kỹ năng trình bày bài toán
3. Thái độ: Giáo dục trung thực trong khi kiểm tra
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập lý thuyết và xem lại các bài tập đã HD
Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chuẩn
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, thứ tự và phép nhân
Biết so sánh hai số, hai biểu thức dựa vào t/c BĐT
c/m được một BĐT ở dạng đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu:1a;b
2,0
1 câu: 2
1,0
3 câu:
3,0
Bất phương trình bậc nhất một ẩn, BPT đưa được về bpt bậc nhất một ẩn
Phát biểu được định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn.
Cho được ví dụ về BPT bậc nhất một ẩn.
Giải thành thạo BPT đưa được về bpt bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu: 3a
0,75
1 câu:3b
0,75
2 câu: 4a,b
3,0
1 câu: 5
1,0
5 câu
5,5
3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu: 6
1,5
1 câu6
1,5
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
2,75
2 câu
1,75
3 câu
4,5
1 câu
1,0
9 câu
10,0
III. Đề bài:
Câu 1: Cho a > b hãy so sánh
a) 2a với 2b; b) -3a với -3b
Câu 2: Cho a < b hãy chứng tỏ rằng 2a + 3 < 2b + 5
Câu 3: a) Thế nào là BPT bậc nhất một ẩn?
b) Cho 3 VD minh họa?
Câu 4: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 5x - 3 > 3x + 5; b) 2x. ( x - 3 ) + x2 > 3x. ( x + 1 ) +4
Câu 5: Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2x + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức x + 3.
Câu 6: Giải phương trình sau: | 3 x - 2 | = 5x + 1
III. Đáp án:
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) vì a > b nên 2a > 2b
1,0
b) vì a > b nên -3a < -3b
1,0
2
Do a < b nên 2a < 2b
2a + 1 < 2b + 1
Ta có 2b + 1 < 2b + 5 vì 1 < 5
Suy ra: 2a + 1 < 2b + 1< 2b + 5
Vậy 2a + 1 < 2b + 5
1,0
3
HS nêu đúng theo đ/n SGK
0,75
HS nêu được VD
0,75
4
a) 5x - 3 > 3x + 5
5x – 3x > 5 + 3
2x > 8
x > 2
Tập nghiệm của BPT là { x / x > 2}
1,5
b) 2x. ( x - 3 ) + x2 > 3x. ( x + 1 ) +4
2x2 - 6x + x2 > 3x2 + 3x + 4
-9x > 4
x < - Vậy BPT có nghiệm x <-
1,5
5
2x + 1 x + 32x – x 3 - 1
x 2
1,0
6
| 3 x - 2 | = 5x + 1; Vì | 3 x - 2 | 0 nên 5x + 1 0
Suy ra ĐK: x -
0,5
* 3x – 2 = 5x + 1 -2x = 3
x = -1,5 (không TMĐK x - )
0,5
3x – 2 = -(5x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 258,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)