Kiểm tra chương III- Tiết 55 có ma trận và đáp án năm 2010-2011
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương III- Tiết 55 có ma trận và đáp án năm 2010-2011 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
I Ma trận
Nội dung
chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
Phương trình bậc nhất
0,5đ
2đ
2.5đ
Phương trình
( tích- chứa ẩn ở mẫu)
0,5đ
3đ
1
4.5đ
Giải bài toán bằng cách
lập phương trình
3đ
3đ
Tổng
0,5đ
2đ
0,5đ
3đ
4đ
10đ
II. Đề bài: (Cho HS lớp 8A)
Câu 1(1đ): Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
a/ Phương trình: 2x + 6 = 0 có nghiệm là:
A. x= 3 B. x= -3 C. x= 2 D. x= -1
b/ Phương trìnhcó ĐKXĐ là:
A. x≠ 2 và x≠ 1 B. x≠ -2 và x≠ -1 C. x≠ 1 và x≠ -1 D. x≠ 2 và x≠ -1
Câu 2 (5đ): Giải phương trình:
a) 2x – 3 – 3(1-x) = 2 +x b/ c)
Câu 3 (3đ): Bạn Nam đi xe đạp từ nhà ra tới thành phố Hải Dương với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về bạn Nam đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ nhà bạn Nam tới thành phố Hải Dương.
Câu 4 (1đ) Giải phương trình sau: (x2 - 5x)2 – 2 (x2- 5x) – 24 = 0
III. Đáp án - biểu điểm:
Câu 1: (1đ) Chọn a/ B ; b/ C
Câu 2: (6đ)
a) 2x – 3 – 3(1-x) = 2 +x
( 2x+3x –x = 2+6 (0.5đ)
( 4x = 8 (0.5đ)
( x= 2 (0.75đ)
Vậy phương trình có
tập nghiệm S = {2} (0.25đ)
b)
Vậy tập nghiệm của phương trình0.25đ)
c/ (1) ĐKXĐ: x7; x3/2 (0.5đ)
(0.5đ)
(Thoả mãn ĐK) (0.75đ) Vậy phương trình có tập nghiệm là S(0.25đ)
Câu 3 (3đ) Gọi quãng đường từ nhà bạn Nam tới thành phố Hải Dương là x (km) (x>0) (0,5đ)
Thời gian bạn Nam đi là: (giờ) (0,5đ)
Thời gian bạn Nam về là : (giờ) (0,5đ)
Đổi 22 phút = (giờ)
Ta có phương trình: (0,5đ)
Giải phương trình ta có x = 22 (0.5đ)
Vậy quãng đường từ nhà bạn Hương tới TP Hải Dương là 22 (km) (0,5đ)
Câu4: (x2 - 5x)2 – 2 (x2- 5x) – 24 = 0
Đặt ẩn phụ t= x2- 5x ta có t2- 2t – 24 = 0 ( (t-6)(t+4) = 0 ( t= 6 hoặc t = -4
+/ t = 6 ( x2- 5x = 6 ( x2- 5x-6=0 ( (x+1)(x-6) =0( x= -1 hoặc x= 6
+/ t = -4 ( x2- 5x = -4 ( x2- 5x+ 4 =0 ( (
Nội dung
chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
Phương trình bậc nhất
0,5đ
2đ
2.5đ
Phương trình
( tích- chứa ẩn ở mẫu)
0,5đ
3đ
1
4.5đ
Giải bài toán bằng cách
lập phương trình
3đ
3đ
Tổng
0,5đ
2đ
0,5đ
3đ
4đ
10đ
II. Đề bài: (Cho HS lớp 8A)
Câu 1(1đ): Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
a/ Phương trình: 2x + 6 = 0 có nghiệm là:
A. x= 3 B. x= -3 C. x= 2 D. x= -1
b/ Phương trìnhcó ĐKXĐ là:
A. x≠ 2 và x≠ 1 B. x≠ -2 và x≠ -1 C. x≠ 1 và x≠ -1 D. x≠ 2 và x≠ -1
Câu 2 (5đ): Giải phương trình:
a) 2x – 3 – 3(1-x) = 2 +x b/ c)
Câu 3 (3đ): Bạn Nam đi xe đạp từ nhà ra tới thành phố Hải Dương với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về bạn Nam đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ nhà bạn Nam tới thành phố Hải Dương.
Câu 4 (1đ) Giải phương trình sau: (x2 - 5x)2 – 2 (x2- 5x) – 24 = 0
III. Đáp án - biểu điểm:
Câu 1: (1đ) Chọn a/ B ; b/ C
Câu 2: (6đ)
a) 2x – 3 – 3(1-x) = 2 +x
( 2x+3x –x = 2+6 (0.5đ)
( 4x = 8 (0.5đ)
( x= 2 (0.75đ)
Vậy phương trình có
tập nghiệm S = {2} (0.25đ)
b)
Vậy tập nghiệm của phương trình0.25đ)
c/ (1) ĐKXĐ: x7; x3/2 (0.5đ)
(0.5đ)
(Thoả mãn ĐK) (0.75đ) Vậy phương trình có tập nghiệm là S(0.25đ)
Câu 3 (3đ) Gọi quãng đường từ nhà bạn Nam tới thành phố Hải Dương là x (km) (x>0) (0,5đ)
Thời gian bạn Nam đi là: (giờ) (0,5đ)
Thời gian bạn Nam về là : (giờ) (0,5đ)
Đổi 22 phút = (giờ)
Ta có phương trình: (0,5đ)
Giải phương trình ta có x = 22 (0.5đ)
Vậy quãng đường từ nhà bạn Hương tới TP Hải Dương là 22 (km) (0,5đ)
Câu4: (x2 - 5x)2 – 2 (x2- 5x) – 24 = 0
Đặt ẩn phụ t= x2- 5x ta có t2- 2t – 24 = 0 ( (t-6)(t+4) = 0 ( t= 6 hoặc t = -4
+/ t = 6 ( x2- 5x = 6 ( x2- 5x-6=0 ( (x+1)(x-6) =0( x= -1 hoặc x= 6
+/ t = -4 ( x2- 5x = -4 ( x2- 5x+ 4 =0 ( (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh
Dung lượng: 16,58KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)