KIEM TRA CHUONG III -DS8
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết Trinh |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG III -DS8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 56: KIỂM TRA CHƯƠNG III
. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
-Phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Phương trình đưa về dạng: ax +b=0
-Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn
-Chỉ ra được hai phương trình tương đương
Biết một giá trị của ẩn có là nghiệm hoặc không là nghiệm của phương trình cho trước hay không
Vận dụng đươc quy tắc chuyển vế ,quy tắc nhân để giải phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3
0,75
3
1,5
1
1
Số câu: 7
Số điểm:3,25
Tỉ lệ:
Chủ đề 2:
Phương trình tích
Nhận biết số nghiệm của phương trình tích
Biết cách tìm nghiệm phương trình tích
Giải được phương trình tích dạng đơn giản
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
3
1,5
1
1
Số câu:5
Số điểm:2,75
Tỉ lệ:
Chủ đề 3: Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Biết tìm điều kiện xác định
Tìm được ĐKXĐ
Giải được phương trinh chứa ẩn ở mẫu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1
1
1
Số câu: 3
Số điểm:2
Tỉ lệ:
Chủ đề 4: Giảibài toán bằng cách lập phương trình
Thực hiên đúng các bước giải bài toàn bằng cách lập phương trình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:
Tổng số câu:16
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 4
Số điểm:1
Tỉ lệ:
Số câu: 8
Số điểm:4
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:
Tổng số câu: 16
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
A.. TRẮC NGHIÊM: ( 5 điểm)
Bài 1: Chọn câu trả lời thích hợp rồi ghi kết quả vào ô trống ở phần bài làm
Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Câu 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn có thể có 1 nghiệm duy nhất,thể có vô số nghiệm,có thể vô nghiệm
Câu 2 : Phương trình 3x - 2 = 2 + x 2x - 6 = 0 là hai phương trình tương đương
Câu 3 : Phương trình x2 – 16 = 0 có một nghiệm duy nhất x = 4
Câu 4 : Giá trị x = 1 nghiệm của phương trình 4x + 5 = 5x + 6
Bài 2 : một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất, rồi điền kết quả vào ô trống ở phần bài làm
Câu 5 : . Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. 2x + y = 0 B. 1 + x = 0 C. 0x – 5 = 0 D. = 2x
Câu 6 : Tập hợp nghiệm của phương trình : 2x – 1 = 0 là:
Câu 7 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là S = {2; -1}
A. ( x + 2)(x - 1) = 0 B. x2 + 3x + 2 = 0 C. x( x – 2 )(x + 1)2 = 0 D. ( x – 2 )(x + 1) = 0
Câu 8 : Phương trình nào dưới đây có vô số nghiệm ?
A. ( x + 1 )( x2 + 2 ) = 0. B. x2 = - 4 C. x3 = - 8 D. 3x - 2 + 2x = 5x - 2
Câu 9 :
. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
-Phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Phương trình đưa về dạng: ax +b=0
-Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn
-Chỉ ra được hai phương trình tương đương
Biết một giá trị của ẩn có là nghiệm hoặc không là nghiệm của phương trình cho trước hay không
Vận dụng đươc quy tắc chuyển vế ,quy tắc nhân để giải phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3
0,75
3
1,5
1
1
Số câu: 7
Số điểm:3,25
Tỉ lệ:
Chủ đề 2:
Phương trình tích
Nhận biết số nghiệm của phương trình tích
Biết cách tìm nghiệm phương trình tích
Giải được phương trình tích dạng đơn giản
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
3
1,5
1
1
Số câu:5
Số điểm:2,75
Tỉ lệ:
Chủ đề 3: Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Biết tìm điều kiện xác định
Tìm được ĐKXĐ
Giải được phương trinh chứa ẩn ở mẫu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1
1
1
Số câu: 3
Số điểm:2
Tỉ lệ:
Chủ đề 4: Giảibài toán bằng cách lập phương trình
Thực hiên đúng các bước giải bài toàn bằng cách lập phương trình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:
Tổng số câu:16
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 4
Số điểm:1
Tỉ lệ:
Số câu: 8
Số điểm:4
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:
Tổng số câu: 16
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
A.. TRẮC NGHIÊM: ( 5 điểm)
Bài 1: Chọn câu trả lời thích hợp rồi ghi kết quả vào ô trống ở phần bài làm
Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Câu 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn có thể có 1 nghiệm duy nhất,thể có vô số nghiệm,có thể vô nghiệm
Câu 2 : Phương trình 3x - 2 = 2 + x 2x - 6 = 0 là hai phương trình tương đương
Câu 3 : Phương trình x2 – 16 = 0 có một nghiệm duy nhất x = 4
Câu 4 : Giá trị x = 1 nghiệm của phương trình 4x + 5 = 5x + 6
Bài 2 : một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất, rồi điền kết quả vào ô trống ở phần bài làm
Câu 5 : . Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. 2x + y = 0 B. 1 + x = 0 C. 0x – 5 = 0 D. = 2x
Câu 6 : Tập hợp nghiệm của phương trình : 2x – 1 = 0 là:
Câu 7 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là S = {2; -1}
A. ( x + 2)(x - 1) = 0 B. x2 + 3x + 2 = 0 C. x( x – 2 )(x + 1)2 = 0 D. ( x – 2 )(x + 1) = 0
Câu 8 : Phương trình nào dưới đây có vô số nghiệm ?
A. ( x + 1 )( x2 + 2 ) = 0. B. x2 = - 4 C. x3 = - 8 D. 3x - 2 + 2x = 5x - 2
Câu 9 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)