Kiem tra chuong III dai so 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Ninh |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong III dai so 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên....................... ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Lớp:................................ Môn : Đại số 8
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Câu 1 (3đ):
1/ Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x2 – 2 = 0 ; B. x – 3 = 0 ; C. – 2x = 0 ; D. 0x + 3 = 0
2/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng :
A. Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau
B. Hai phương trình có duy nhất một nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
3/ Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm.
C. Một nghiệm duy nhất
D. Có thể vô nghiệm, vô số nghiệm, có một nghiệm duy nhất
4/ Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m2 – 4)x2 + (m – 2)x + 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = – 2 ; B. m = – 1 ; C. m = 2 ; D. m = ±2
5/ Giải phương trình 3x – 4 = 0, gi trị no sau đây l nghiệm :
A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x =
6/ Nghiệm của phương trình l :
A. 0 ; B. 1 ; C. – 1 ; D. 2
Câu 2 : Giải các phương trình sau
a/ 5x – 3 = 4x + 7 (1đ)
b/(2x – 4)(3x + 1) = 0 (1đ)
c/ (1đ)
d/ (1đ)
Câu 3 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 pht. Tính độ dài quảng đường AB (Bằng kilômet) (3đ).
Đáp án - biểu điểm
Câu 1
1
2
3
4
5
6
B
A
C
A
A
D
Câu 2
a) 5x-4x=7+3x=10 (1đ)
b) (1đ)
c)đkxđ x≠ -1
ptvn (1đ)
d)
(1đ)
Câu 3
Gọi x(km) là quãng đường AB. (x>0)
Lập được phương trình:
Giải phương trình được x=60km (3đ)
Lớp:................................ Môn : Đại số 8
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Câu 1 (3đ):
1/ Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x2 – 2 = 0 ; B. x – 3 = 0 ; C. – 2x = 0 ; D. 0x + 3 = 0
2/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng :
A. Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau
B. Hai phương trình có duy nhất một nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
3/ Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm.
C. Một nghiệm duy nhất
D. Có thể vô nghiệm, vô số nghiệm, có một nghiệm duy nhất
4/ Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m2 – 4)x2 + (m – 2)x + 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = – 2 ; B. m = – 1 ; C. m = 2 ; D. m = ±2
5/ Giải phương trình 3x – 4 = 0, gi trị no sau đây l nghiệm :
A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x =
6/ Nghiệm của phương trình l :
A. 0 ; B. 1 ; C. – 1 ; D. 2
Câu 2 : Giải các phương trình sau
a/ 5x – 3 = 4x + 7 (1đ)
b/(2x – 4)(3x + 1) = 0 (1đ)
c/ (1đ)
d/ (1đ)
Câu 3 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 pht. Tính độ dài quảng đường AB (Bằng kilômet) (3đ).
Đáp án - biểu điểm
Câu 1
1
2
3
4
5
6
B
A
C
A
A
D
Câu 2
a) 5x-4x=7+3x=10 (1đ)
b) (1đ)
c)đkxđ x≠ -1
ptvn (1đ)
d)
(1đ)
Câu 3
Gọi x(km) là quãng đường AB. (x>0)
Lập được phương trình:
Giải phương trình được x=60km (3đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Ninh
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)