Kiem tra chuong III dai so 8 2010
Chia sẻ bởi Thái Phưong Nam |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong III dai so 8 2010 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Tổ: Toán – Lý –Tin MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8 NĂM HỌC 2008-2009
I/. : (3 )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có:
a. Một nghiệm b. Vô số nghiệm c. Vô nghiệm d. Có cùng một tập hợp nghiệm
Câu 2: x = - 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
a. x – 1 = 0 b. x + 1 = 0 c. 2x – 1 = 3 d. 3(x + 2) = 4x
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. + x = 0 b. 0,9 – x = 0 c. + 2x = 0 d. 3y = 0
Câu 4: Nghiệm của phương trình: 0x + b = 0 (a khác 0) là :
a. Vô nghiệm b. Vô số nghiệm c. x = -b d. Nhiều nghiệm
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x – 1)(x + 1) = 0 là:
a. s = {1} b. s = {- 1} c. s = {- 1;1} d. s =
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình : là:
a. x 2 b. x - 2 c. x 2 d. x 2, x 0
Câu 7: Tìm điều kiện xác định của
Câu 8: Nghiệm của phương trình x2 -5x là
a. 0 b. {0; 5} c. { 5} d.{-5}
II/. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Bài 1:( 5 điểm) Giải các phương trình sau.
a) 4x – 3 = – 5
b) 7x(x + 5) = 3x + 15
c) x2 -3x -10 = 0
e)
g)
h) 2x2 - x = 3 – 6x
Bài 2:(2 điểm) Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km và sau một giờ hai mươi phút thì chúng gặp nhau.Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 4 km/giờ.
Tổ: Toán – Lý –Tin MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8 NĂM HỌC 2008-2009
I/. : (3 )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có:
a. Một nghiệm b. Vô số nghiệm c. Vô nghiệm d. Có cùng một tập hợp nghiệm
Câu 2: x = - 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
a. x – 1 = 0 b. x + 1 = 0 c. 2x – 1 = 3 d. 3(x + 2) = 4x
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. + x = 0 b. 0,9 – x = 0 c. + 2x = 0 d. 3y = 0
Câu 4: Nghiệm của phương trình: 0x + b = 0 (a khác 0) là :
a. Vô nghiệm b. Vô số nghiệm c. x = -b d. Nhiều nghiệm
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x – 1)(x + 1) = 0 là:
a. s = {1} b. s = {- 1} c. s = {- 1;1} d. s =
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình : là:
a. x 2 b. x - 2 c. x 2 d. x 2, x 0
Câu 7: Tìm điều kiện xác định của
Câu 8: Nghiệm của phương trình x2 -5x là
a. 0 b. {0; 5} c. { 5} d.{-5}
II/. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Bài 1:( 5 điểm) Giải các phương trình sau.
a) 4x – 3 = – 5
b) 7x(x + 5) = 3x + 15
c) x2 -3x -10 = 0
e)
g)
h) 2x2 - x = 3 – 6x
Bài 2:(2 điểm) Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km và sau một giờ hai mươi phút thì chúng gặp nhau.Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 4 km/giờ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Phưong Nam
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)