KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Quyên | Ngày 12/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS ………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( 45 PHÚT )
TÊN : ………………………………….…. MÔN: ĐẠI SỐ 8
LỚP : Ngày …. Tháng ….. Năm 2013

ĐIỂM
 LỜI PHÊ







I/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm)Đánh chéo chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: 1) Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là: A. 3y + 1 = 0 B. 5x + 3y = 2 C. 3x2 – 1 = 0 D. x + z = 0 2) Phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 6x + 4 = 0 B. 2x – 4 = 0 C. 4x + 8 = 0 D. 4x – 8 = 0 3) Phương trình 2x – 3 = 7 có nghiệm là: A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 5 D. x = – 5
4) Phương trình (2x – 4 ) ( 3x – 6 ) = 0 có số nghiệm là :
A. Có 1 nghiệm kép x = 2 B. 2 Nghiệm x = 2 ; x = -2 5) Điều kiện xác định của phương trình  là: A. x -1 B. x 1 C. x 0 D. x 1
6) Mẫu thức chung của phương trình sau  là :
A. 2x( x + 2 ) B. x (x – 2 ) C. 2x(x - 2) D. 2( x – 2 )

Câu
 Nội dung
Đúng
Sai

7
2x + 4 = 10 vµ 7x - 2 = 19 . Là 2 phương trình tương đương



8
x( x - 3) = x2 . Có tập hợp nghiệm là : S = 



9
x = 2 vµ x2 = 4 . Là 2 phương trình tương đương .



10
3x + 5 = 1,5( 1 + 2x) . Có tập hợp nghiệm là : S = 



11
0x + 3 = x + 3 - x . Có tập hợp nghiệm là : S = R



12
x( x -1) = 0 . Có tập hợp nghiệm là : S = { 0 ; 1 }






II . TỰ LUẬN : 7 ĐIỂM
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
a) 2x + 4 = x – 1
b) 3( x – 2 ) = x + 4
x3 + 2x2 + x + 2 = 0

Bài 2 : Một xe Mô Tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng là 5h30’ . Tính quảng đường AB ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Mỗi câu 0,25 đ

1
2
3
4
5
6

A
C
C
A
D
C

7
8
9
10
11
12


S
S




II TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 :
a) 2x + 4 = x – 1  x = - 5  S = { - 5 } ( 1đ )
b) 3( x – 2 ) = x + 4  3x – 6 = x + 4  2x = 10  x = 5
 S = { 5 } ( 1đ )
c) x3 + 2x2 + x + 2 = 0  x2 ( x + 2 ) + ( x + 2 ) = 0
 ( x + 2 ) ( x2 + 1 ) = 0

 S = { -2 } ( 1,5đ )
d) (1)
* MTC : ( x + 1 ) ( x – 1 )
* ĐKXĐ : ( x + 1 ) ( x – 1 ) 0 
* GPT :
(1) x( x + 1) - 2x = 0
 x2 + x - 2x = 0
 x2 – x = 0
 x( x - 1) = 0 

 S = { 0 } ( 1,5đ )
Bài 2 : Một xe Mô Tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng là 5h30’ . Tính quảng đường AB ?
Gọi :
x ( km ) là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Quyên
Dung lượng: 158,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)