Kiểm tra chương II (Ma trận)
Chia sẻ bởi Trần Hồng Ninh |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương II (Ma trận) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 37
Ngày giảng: / /2015
KIỂM tra chương II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc ôn tập và khả năng vận dụng các khái niệm, tính chất, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức; cách biết biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán hợp lí, vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy độc lập suy nghĩ, tính sáng tạo trong làm bài ,tính trung thưc của HS
II. Hình thức:
- Đề bài kết hợp TNKQ + TL:
- Hs làm bài tại lớp trong 45 phút.
III. Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phân thức- ĐKXĐ của phân thức. Tính chất cơ bản phân thức.
Nhận biết được một phân thức.
Tìm được ĐKXĐ của một phân thức.
Số câu hỏi:
Số điểm :
Tỉ lệ % :
1(C1,)
0,5
5%
1
0,5
5%
2. Rút gọn - Qui đông mẫu thức.
Biết vận dụng qui tắc thực hiện các phép rút gọn và qui đồng.
Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu hỏi :
Số điểm :
Tỉ lệ % :
1(C8b)
1.5
15%
1
1,5
15%
3. Phép công, trừ, nhân, chia phân thức. ( 5 tiết )
Nhận biết được các phép tính đơn giản
Thực hiện được các phép tính đơn giản
Phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu hỏi :
Số điểm :
Tỉ lệ % :
3(C2,5,6)
1,5
5%
1(C4)
0.5
5%
3(C7a,b,c)
3
30%
7
5
50%
Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.( 2 tiết )
Biết phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia.
Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức.
Tìm điều kiện để biểu thức có giá trị nguyên
Số câu hỏi :
Số điểm :
Tỉ lệ % :
1(C3)
0,5
5%
1(C8a)
1.5
15%
1(C9)
1
10%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
3
2.5
25%
4
4,5
45%
1
1,0
10%
12
10
100%
IV. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A. 3x3 + 15; B. 3x3 – 15; C. 3x3 + 15x; D. 3x3 – 15x.
Câu 2: Thực hiện phép tính: . ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 3: Điều kiện của x để phân thức có giá trị xác định là :
A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0
Câu 4: Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phân thức bằng với phân thức là:
A. B. C. D.
B. Tự luận: ( 7điểm)
Câu 7: (3điểm) Thực hiện phép tính:
a) ; b) ; c)
Câu 8
Ngày giảng: / /2015
KIỂM tra chương II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc ôn tập và khả năng vận dụng các khái niệm, tính chất, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức; cách biết biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán hợp lí, vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy độc lập suy nghĩ, tính sáng tạo trong làm bài ,tính trung thưc của HS
II. Hình thức:
- Đề bài kết hợp TNKQ + TL:
- Hs làm bài tại lớp trong 45 phút.
III. Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phân thức- ĐKXĐ của phân thức. Tính chất cơ bản phân thức.
Nhận biết được một phân thức.
Tìm được ĐKXĐ của một phân thức.
Số câu hỏi:
Số điểm :
Tỉ lệ % :
1(C1,)
0,5
5%
1
0,5
5%
2. Rút gọn - Qui đông mẫu thức.
Biết vận dụng qui tắc thực hiện các phép rút gọn và qui đồng.
Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu hỏi :
Số điểm :
Tỉ lệ % :
1(C8b)
1.5
15%
1
1,5
15%
3. Phép công, trừ, nhân, chia phân thức. ( 5 tiết )
Nhận biết được các phép tính đơn giản
Thực hiện được các phép tính đơn giản
Phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu hỏi :
Số điểm :
Tỉ lệ % :
3(C2,5,6)
1,5
5%
1(C4)
0.5
5%
3(C7a,b,c)
3
30%
7
5
50%
Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.( 2 tiết )
Biết phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia.
Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức.
Tìm điều kiện để biểu thức có giá trị nguyên
Số câu hỏi :
Số điểm :
Tỉ lệ % :
1(C3)
0,5
5%
1(C8a)
1.5
15%
1(C9)
1
10%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
3
2.5
25%
4
4,5
45%
1
1,0
10%
12
10
100%
IV. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A. 3x3 + 15; B. 3x3 – 15; C. 3x3 + 15x; D. 3x3 – 15x.
Câu 2: Thực hiện phép tính: . ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 3: Điều kiện của x để phân thức có giá trị xác định là :
A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0
Câu 4: Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phân thức bằng với phân thức là:
A. B. C. D.
B. Tự luận: ( 7điểm)
Câu 7: (3điểm) Thực hiện phép tính:
a) ; b) ; c)
Câu 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Ninh
Dung lượng: 168,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)