Kiểm tra chương II. Đại số 8
Chia sẻ bởi Lê Quang Long |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương II. Đại số 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA CHƯƠNG II
Họ và tên:………………………………… Môn: Đại số 8
Lớp 8A….
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
là một phân thức đại số
2
3
Phân thức nghịch đảo của phân thức là
4
Điều kiện xác định của phân thức là x 0; x 1; x-1
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.( 3x3 + 15 B.( 3x3 – 15 C.( 3x3 + 15x D.( 3x3 – 15x
2) Đa thức A trong đẳng thức là:
A.( 2x2 – 5x – 3 B.( 2x2 – 5x + 3 C.( 2x2 + 5x – 3 D.( 2x2 + 5x + 3
3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.( B.( C.( D.(
4) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A.( B.( C.( D.(
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ b/
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 .
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
Thiết kế ma trận:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất cơ bản của phân thức
2
1
1
0,5
1
1,5
4
3
Các phép tính về phân thức
2
1
1
0,5
1
0,5
1
2
5
4
Phép biến đổi biểu thức hữu tỉ
1
0.5
1
1,5
1
1
3
3
Tổng
4
2
5
4.5
3
3.5
12
10
Đáp án :
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. D , 2. D , 3. D , 4. C
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
Câu a:(1,5 điểm) - Biến đổi được: = (0,75 điểm)
- Biến đổi được: (0,75 điểm)
Câu b:(1,5 điểm) - Biến đổi được: (0,75 điểm)
- Biến đổi được: (0,75 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
a/ - Tìm được ĐKXĐ: x 1 (1điểm)
b/ - Rút gọn được: (0,5điểm)
- Tìm được x = ( TMĐK ) (0,5điểm)
c/ - Lập luận: là số nguyên khi ( x – 1 ) Ư(3) => ( x – 1 ) (0,5điểm)
- Tìm được và kết luận. (0,5điểm
Họ và tên:………………………………… Môn: Đại số 8
Lớp 8A….
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
là một phân thức đại số
2
3
Phân thức nghịch đảo của phân thức là
4
Điều kiện xác định của phân thức là x 0; x 1; x-1
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.( 3x3 + 15 B.( 3x3 – 15 C.( 3x3 + 15x D.( 3x3 – 15x
2) Đa thức A trong đẳng thức là:
A.( 2x2 – 5x – 3 B.( 2x2 – 5x + 3 C.( 2x2 + 5x – 3 D.( 2x2 + 5x + 3
3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.( B.( C.( D.(
4) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A.( B.( C.( D.(
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ b/
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 .
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
Thiết kế ma trận:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất cơ bản của phân thức
2
1
1
0,5
1
1,5
4
3
Các phép tính về phân thức
2
1
1
0,5
1
0,5
1
2
5
4
Phép biến đổi biểu thức hữu tỉ
1
0.5
1
1,5
1
1
3
3
Tổng
4
2
5
4.5
3
3.5
12
10
Đáp án :
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. D , 2. D , 3. D , 4. C
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
Câu a:(1,5 điểm) - Biến đổi được: = (0,75 điểm)
- Biến đổi được: (0,75 điểm)
Câu b:(1,5 điểm) - Biến đổi được: (0,75 điểm)
- Biến đổi được: (0,75 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
a/ - Tìm được ĐKXĐ: x 1 (1điểm)
b/ - Rút gọn được: (0,5điểm)
- Tìm được x = ( TMĐK ) (0,5điểm)
c/ - Lập luận: là số nguyên khi ( x – 1 ) Ư(3) => ( x – 1 ) (0,5điểm)
- Tìm được và kết luận. (0,5điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Long
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)