KIỂM TRA CHƯƠNG I TOÁN 8
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Tòng |
Ngày 13/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG I TOÁN 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8
Thời gian 45 phút
Trắc nghiệm ( 3 đ )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả đúng trong mỗi câu hỏi sau :
Câu 1 Nếu 2x2 – 8 = 0 thì giá trị của x là:
A. x = 2 B. x = 4 C. x = 4 D. x = 8
Câu 2. Giá trị của biểu thức x3 +3x2+3x+1 tại x=999 là:
a, 10 000 b, 1 00 000 c, 1 000 000 d, kết quả khác
Câu3. Phân tích đa thức a4 - 16 bằng
A. (a-2)(a+3)(a2+4) B. C.
Câu 4: Khi phân tích đa thức: x3 – 4x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. x(x – 2)(x + 2) B. x(x2 – 4) C. x(x – 2)(x – 2) D. x(x + 2)(x + 2)
Câu 5.
Điền vào chỗ trống để được một hằng đẳng thức đúng: (2x +1)(……) = 8x3 + 1
A. 4x2 – 4x + 1 B. 4x2 – 2x + 1 C. 2x2 – 4x + 1 D. 2x2 + 4x + 1
Câu 6. Tích của hai đa thức (2x + 3y).(2x – 3y) là:
A. (2x – 3y)2 B. (2x + 3y)2 C. 2x2 – 3y2 D. 4x2 – 9y2
Tự luận ( 7 đ )
Bài 1 ( 3 đ ) Thực hiện phép tính
. a. 2xy.(2x2 – 3yz – 5x3)
b. (x+ 5)2 +( x-5)2 – 2(x + 5) ( x- 5)
c. ( 2x + 5) (x - 4 ) – ( x - 3 ) ( x – 7 )
d. (x4 – 3x3 + 3x – 1): (x2 – 1)
Câu 2: ( 3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.
b.
c. x2 – x - 42
d. 3x2 + 8x – 11
Câu 3 (0.5 đ) Chứng tỏ rằng P = x2 – 2x + 5 > 0
Câu 4( 0.5 đ) Chứng minh rằng 5n+2 + 3.5n+1 + 7.5n chia hết cho 47 với mọi n N
HẾT
Thời gian 45 phút
Trắc nghiệm ( 3 đ )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả đúng trong mỗi câu hỏi sau :
Câu 1 Nếu 2x2 – 8 = 0 thì giá trị của x là:
A. x = 2 B. x = 4 C. x = 4 D. x = 8
Câu 2. Giá trị của biểu thức x3 +3x2+3x+1 tại x=999 là:
a, 10 000 b, 1 00 000 c, 1 000 000 d, kết quả khác
Câu3. Phân tích đa thức a4 - 16 bằng
A. (a-2)(a+3)(a2+4) B. C.
Câu 4: Khi phân tích đa thức: x3 – 4x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. x(x – 2)(x + 2) B. x(x2 – 4) C. x(x – 2)(x – 2) D. x(x + 2)(x + 2)
Câu 5.
Điền vào chỗ trống để được một hằng đẳng thức đúng: (2x +1)(……) = 8x3 + 1
A. 4x2 – 4x + 1 B. 4x2 – 2x + 1 C. 2x2 – 4x + 1 D. 2x2 + 4x + 1
Câu 6. Tích của hai đa thức (2x + 3y).(2x – 3y) là:
A. (2x – 3y)2 B. (2x + 3y)2 C. 2x2 – 3y2 D. 4x2 – 9y2
Tự luận ( 7 đ )
Bài 1 ( 3 đ ) Thực hiện phép tính
. a. 2xy.(2x2 – 3yz – 5x3)
b. (x+ 5)2 +( x-5)2 – 2(x + 5) ( x- 5)
c. ( 2x + 5) (x - 4 ) – ( x - 3 ) ( x – 7 )
d. (x4 – 3x3 + 3x – 1): (x2 – 1)
Câu 2: ( 3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.
b.
c. x2 – x - 42
d. 3x2 + 8x – 11
Câu 3 (0.5 đ) Chứng tỏ rằng P = x2 – 2x + 5 > 0
Câu 4( 0.5 đ) Chứng minh rằng 5n+2 + 3.5n+1 + 7.5n chia hết cho 47 với mọi n N
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Tòng
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)