KIEM TRA CHUONG I (MA TRAN)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền Thương |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG I (MA TRAN) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đa thức
Phát biểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức.
Số câu
0,5
0,5
1
Số điểm Tỉ lệ %
1 10%
1 10%
2 = 20%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng được PP PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Số câu
1
1
Số điểm Tỉ lệ %
3 30%
3 = 30%
3. Chia đa thức
Giải thích được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Số câu
1
1
2
Số điểm Tỉ lệ %
1 10%
4 40%
5 = 50%
Tổng số câu
0,5
1
2,5
4
Tổng số điểm %
1 = 10%
1 = 10%
8 = 80%
10 = 100%
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2 điểm)
a) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
b) Vận dụng, tính:
Câu 2 (1 điểm)
Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
Câu 3 (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức
A = x2 – 2x + 1 tại x = -10
B = 8x3 -12x2y + 6xy2 –y3 tại x = 2, y = 3.
Câu 4 Làm tính chia
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm)
a) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. (1 điểm)
b) (1 điểm)
Câu 2 (1 điểm)
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. (1 điểm)
Câu 3 (3 điểm)
a) A = x2 – 2x + 1 = (x – 1)2 (0,75 điểm)
Thay x = -10 vào A ta được (x – 1)2 = (-10 – 1)2 = (-11)2 = 121 (0,75 điểm)
b) B = 8x3 -12x2y + 6xy2 –y3 = (0,75 điểm)
Thay x = 2, y = 3 vào B ta được:
B = (2.2 – 3)3 = 1 (0,75 điểm)
Câu 4(4 điểm)
a) 6x3 -7x2 – x +2 2x+1 b) x4 - 2x3 +2x – 1 x3 – 1
- -
6x3 + 3x2 3x2 -5x +2 x4 -x2 x2 –2x+1
-10x2 – x +2 -2x3 + x2 +2x -1
- -
-10x2 -5x -2x3 +2x
4x +2 x2 -1
- -
4x + 2 x2 -1
0 0
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đa thức
Phát biểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức.
Số câu
0,5
0,5
1
Số điểm Tỉ lệ %
1 10%
1 10%
2 = 20%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng được PP PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Số câu
1
1
Số điểm Tỉ lệ %
3 30%
3 = 30%
3. Chia đa thức
Giải thích được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Số câu
1
1
2
Số điểm Tỉ lệ %
1 10%
4 40%
5 = 50%
Tổng số câu
0,5
1
2,5
4
Tổng số điểm %
1 = 10%
1 = 10%
8 = 80%
10 = 100%
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2 điểm)
a) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
b) Vận dụng, tính:
Câu 2 (1 điểm)
Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
Câu 3 (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức
A = x2 – 2x + 1 tại x = -10
B = 8x3 -12x2y + 6xy2 –y3 tại x = 2, y = 3.
Câu 4 Làm tính chia
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm)
a) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. (1 điểm)
b) (1 điểm)
Câu 2 (1 điểm)
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. (1 điểm)
Câu 3 (3 điểm)
a) A = x2 – 2x + 1 = (x – 1)2 (0,75 điểm)
Thay x = -10 vào A ta được (x – 1)2 = (-10 – 1)2 = (-11)2 = 121 (0,75 điểm)
b) B = 8x3 -12x2y + 6xy2 –y3 = (0,75 điểm)
Thay x = 2, y = 3 vào B ta được:
B = (2.2 – 3)3 = 1 (0,75 điểm)
Câu 4(4 điểm)
a) 6x3 -7x2 – x +2 2x+1 b) x4 - 2x3 +2x – 1 x3 – 1
- -
6x3 + 3x2 3x2 -5x +2 x4 -x2 x2 –2x+1
-10x2 – x +2 -2x3 + x2 +2x -1
- -
-10x2 -5x -2x3 +2x
4x +2 x2 -1
- -
4x + 2 x2 -1
0 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền Thương
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)