KIEM TRA CHUONG I - HINH HOC 9
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Quyết |
Ngày 17/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG I - HINH HOC 9 thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG BÔNG ĐỀ KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: HÌNH HỌC - LỚP 9
ĐỀ BÀI:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: ( 1,5 điểm )
Tam giác ABC vuông tại A , b = 20; c = 21. Độ dài đường cao AH là:
A. AH = 15 B. AH = 18,33
C. AH = D.
Câu 2: ( 1,5 điểm )
Biết và P = kết quả nào sau đây là đúng?
A. P = 2 B. P = .
C. P = . D. P = .
B/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: ( 3 điểm )
Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi hãy trình bày cách so sánh :
a. sin 240 và cos350. b. sin 280 và tg 280.
Câu 2: ( 4 điểm )
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm.
Chứng minh tam giác ABC vuông.
Tính và đường cao AH.
Gọi M là trung điểm của BC, P là hình chiếu của M trên AB, Hãy so sánh MP và MH.
PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG BÔNG ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: HÌNH HỌC - LỚP 9
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu1: C 1.5 đ
Câu 2: D 1.5 đ
B// PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
So sánh: sin 240 và cos350
Ta có cos350 = sin 550 0.5 đ
Mà: sin 240 < sin 550 0.5 đ
Nên sin 240 < cos35. 0.5 đ
b. So sánh: sin 280 và tg 280
Ta có tg 280 = 0.5 đ
Mà: 0Suy ra: sin 280 < tg 280 0.5 đ
Câu 2:
+ Vẽ hình và ghi GT, KL đúng chính xác ( 0,5 đ)
Chứng minh tam giác ABC vuông:
Ta có: (7,5)2 = 56,25
62 + (4,5)2 = 36 + 20,25 = 56,25 0.5 đ
Suy ra: BC2 = AB2 + AC2
Vậy ABC vuông tại A. 0.5 đ
b. Tính và đường cao AH.
+ Sin = = 360 52’. 0.5 đ
900 - 360 52’ = 5308’. 0.25 đ
+ AH.BC = AC.AB 0.5 đ
AH = = = 3,6 . 0.25 đ
So sánh MP và MH:
Ta có MP = 0.5 đ
MH = = = 1.05
Vậy MP > MH 0.5 đ
PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG BÔNG ĐỀ KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: HÌNH HỌC - LỚP 9
Họ và tên:..................................................................... ....... Lớp .......
Điểm:
Lời phê của thầy giáo:
ĐỀ BÀI:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: ( 1,5 điểm )
Tam giác ABC vuông tại A , b = 20; c = 21. Độ dài đường cao AH là:
A. AH = 15 B. AH = 18,33
C. AH = D.
Câu 2: ( 1,5 điểm )
Biết và P = kết quả nào sau đây là đúng?
A. P = 2 B. P
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: HÌNH HỌC - LỚP 9
ĐỀ BÀI:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: ( 1,5 điểm )
Tam giác ABC vuông tại A , b = 20; c = 21. Độ dài đường cao AH là:
A. AH = 15 B. AH = 18,33
C. AH = D.
Câu 2: ( 1,5 điểm )
Biết và P = kết quả nào sau đây là đúng?
A. P = 2 B. P = .
C. P = . D. P = .
B/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: ( 3 điểm )
Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi hãy trình bày cách so sánh :
a. sin 240 và cos350. b. sin 280 và tg 280.
Câu 2: ( 4 điểm )
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm.
Chứng minh tam giác ABC vuông.
Tính và đường cao AH.
Gọi M là trung điểm của BC, P là hình chiếu của M trên AB, Hãy so sánh MP và MH.
PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG BÔNG ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: HÌNH HỌC - LỚP 9
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu1: C 1.5 đ
Câu 2: D 1.5 đ
B// PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
So sánh: sin 240 và cos350
Ta có cos350 = sin 550 0.5 đ
Mà: sin 240 < sin 550 0.5 đ
Nên sin 240 < cos35. 0.5 đ
b. So sánh: sin 280 và tg 280
Ta có tg 280 = 0.5 đ
Mà: 0
Câu 2:
+ Vẽ hình và ghi GT, KL đúng chính xác ( 0,5 đ)
Chứng minh tam giác ABC vuông:
Ta có: (7,5)2 = 56,25
62 + (4,5)2 = 36 + 20,25 = 56,25 0.5 đ
Suy ra: BC2 = AB2 + AC2
Vậy ABC vuông tại A. 0.5 đ
b. Tính và đường cao AH.
+ Sin = = 360 52’. 0.5 đ
900 - 360 52’ = 5308’. 0.25 đ
+ AH.BC = AC.AB 0.5 đ
AH = = = 3,6 . 0.25 đ
So sánh MP và MH:
Ta có MP = 0.5 đ
MH = = = 1.05
Vậy MP > MH 0.5 đ
PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG BÔNG ĐỀ KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: HÌNH HỌC - LỚP 9
Họ và tên:..................................................................... ....... Lớp .......
Điểm:
Lời phê của thầy giáo:
ĐỀ BÀI:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: ( 1,5 điểm )
Tam giác ABC vuông tại A , b = 20; c = 21. Độ dài đường cao AH là:
A. AH = 15 B. AH = 18,33
C. AH = D.
Câu 2: ( 1,5 điểm )
Biết và P = kết quả nào sau đây là đúng?
A. P = 2 B. P
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Quyết
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)