Kiểm tra chương I, Hình học 7
Chia sẻ bởi Huỳnh Công Bình |
Ngày 10/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương I, Hình học 7 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
độ
đề
Thông
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Hai góc đối đỉnh
Nhân biết hai góc đối dỉnh
( !,5 đ )
Hiểu được tính chất của hai góc đối đỉnh
(1,5 đ )
( 3 đ )
2. Hai đường thẳng vuông góc,hai đường thẳngsong song
Hiểu được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (1,)
Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
( 1, 5 )
3.Tiên đề Ơclit
Biết được tiên đề Ơclit
(1,5 đ )
( 1, 5 đ )
4. Quan hệ giữa vuông góc và song song. Định lí
Biết ghi giả thiết và kết luận của định lí
( 2 )
Vận dụng được quan hệ giữa vuông góc và song song ( 1đ )
Vận dụng được cách chứng minh định lí
( 1 )
( 4 đ )
Tổng số điêm
5 đ
3 đ
1 đ
1 đ
10 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I.: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC- ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
MÔN : HÌNH HỌC LỚP 7
ĐÊ KIỂM TRA
I . LÍ THUYẾT :
Câu 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình minh họa. ( 2 đ )
Câu 2: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trong các câu sau: ( 2 đ )
a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
b) Hai đường thẳng có 1 điểm chung là 2 đường thẳng cắt nhau.
c) Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm gọi là đường trung trực của đoạn thẳng.
d) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì tạo ra cặp góc so le trong bằng nhau.
Câu 3: Phát biểu định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, ghi GT và KL của định lí
( 2 đ )
II BÀI TOÁN : ( 4 đ )
Cho hình vẽ sau:
Biết x’x // y’y ; OÂx = 30o ; OA vuông góc OB. Tính số đo của OBy. Nói rõ vì sao tính được như vậy?
Đáp án :
Câu 1 (2đ)
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia
Câu 2: (2đ) a) S b) Đ c) Đ d) S
Câu 3: (2đ)
Định lí: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
GT a ( c
b ( c
KL a // b
Câu 4: (4đ)
Qua O kẻ đường thẳng a // x’x. Vì x’x // y’y (gt) nên a // y’y
Ta có: Ô1= OÂx = 300 (so le trong, a // x’x)
mà Ô1 + Ô2 = AÔB = 900 (gt)
nên Ô2 = 900 - Ô1 = 900 - 300 = 600
BÔy = Ô2 = 600 (so le trong, a//y’y)
Hết
đề
Thông
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Hai góc đối đỉnh
Nhân biết hai góc đối dỉnh
( !,5 đ )
Hiểu được tính chất của hai góc đối đỉnh
(1,5 đ )
( 3 đ )
2. Hai đường thẳng vuông góc,hai đường thẳngsong song
Hiểu được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (1,)
Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
( 1, 5 )
3.Tiên đề Ơclit
Biết được tiên đề Ơclit
(1,5 đ )
( 1, 5 đ )
4. Quan hệ giữa vuông góc và song song. Định lí
Biết ghi giả thiết và kết luận của định lí
( 2 )
Vận dụng được quan hệ giữa vuông góc và song song ( 1đ )
Vận dụng được cách chứng minh định lí
( 1 )
( 4 đ )
Tổng số điêm
5 đ
3 đ
1 đ
1 đ
10 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I.: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC- ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
MÔN : HÌNH HỌC LỚP 7
ĐÊ KIỂM TRA
I . LÍ THUYẾT :
Câu 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình minh họa. ( 2 đ )
Câu 2: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trong các câu sau: ( 2 đ )
a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
b) Hai đường thẳng có 1 điểm chung là 2 đường thẳng cắt nhau.
c) Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm gọi là đường trung trực của đoạn thẳng.
d) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì tạo ra cặp góc so le trong bằng nhau.
Câu 3: Phát biểu định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, ghi GT và KL của định lí
( 2 đ )
II BÀI TOÁN : ( 4 đ )
Cho hình vẽ sau:
Biết x’x // y’y ; OÂx = 30o ; OA vuông góc OB. Tính số đo của OBy. Nói rõ vì sao tính được như vậy?
Đáp án :
Câu 1 (2đ)
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia
Câu 2: (2đ) a) S b) Đ c) Đ d) S
Câu 3: (2đ)
Định lí: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
GT a ( c
b ( c
KL a // b
Câu 4: (4đ)
Qua O kẻ đường thẳng a // x’x. Vì x’x // y’y (gt) nên a // y’y
Ta có: Ô1= OÂx = 300 (so le trong, a // x’x)
mà Ô1 + Ô2 = AÔB = 900 (gt)
nên Ô2 = 900 - Ô1 = 900 - 300 = 600
BÔy = Ô2 = 600 (so le trong, a//y’y)
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Công Bình
Dung lượng: 18,58KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)