Kiểm tra chương I ĐS 8
Chia sẻ bởi Hồ Ngọc Trâm |
Ngày 13/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương I ĐS 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
1/ 2x3.(3x2 – x) = ?
A/ 6x6 – x B/ 6x5 – x C/ 6x5 – 2x3 D/ 6x5 – 2x4
2/ (x + 3)2 = ?
A/ x2 + 3x + 9 B/ x2 + 3x + 6 C/ x2 + 6x + 9 D/ x2 + 6x + 6
3/ (2x – 3)2 = ?
A/ 2x2 – 12x + 6 B/ 2x2 – 12x + 9 C/ 4x2 – 12x + 6 D/ 4x2 – 12x + 9
4/ (5x – 2)(5x + 2) = ?
A/ 5x2 – 4 B/ 5x2 + 4 C/ 25x2 – 4 D/ 25x2 + 4
5/ Phân tích x(x – 2) + 4 – 2x thành nhân tử ta được:
A/ (x – 2)2 B/ (x – 2)(x + 2) C/ (x – 2)(x + 4) D/ Kết quả khác
6/ (12x3y4 – 4x3y2) : ( - 4x3y2) = ?
A/ - 3y2 B/ - 3y2 + 1 C/ 3y2 D/ 3y2 – 1
7/ Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 21 là :
A. 0 B. 60 C. 80 D. 8000
8/ Tìm x biết : ( 2x – 3 ) . ( x – 2 ) = 0 ta được :
A. B. C. D. x = 0
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử: (4 điểm)
a/
b/ x2 – 2xy + 3x – 6y
c/ x2 – 9 – (x + 3)2
d/ x3 + 4x2 + 4x – 16xy2
2/ Làm tính chia: (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1) : (x2 + 1) (1 điểm)
3/ Tìm x, biết : x3 – 10x2 + 25x = 0 (1 điểm)
Bài làm
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN – BẾN CÁT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
NĂM HỌC: 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Văn Thuận
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1/ D 2/ C 3/ D 4/ C
5/ A 6/ B 7/ D 8/ A
II/ TỰ LUẬN ( 6 điểm ):
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử (4 điểm)
a/ = x (x2 – 6x + 9) = x(x – 3)2 (1 đ)
b/ x2 – 2xy + 3x – 6y = x(x – 2y) +3(x – 2y) = (x – 2y)(x + 3) (1 đ)
c/ x2 – 9 – (x + 3)2 = (x + 3)(x – 3) – (x + 3)2 = (x + 3)[(x – 3) – (x + 3)] = -6(x + 3) (1 đ)
d/ x3 + 4x2 + 4x – 16xy2 = x[(x + 2)2 – (4y)2] = x(x+2+4y)(x +2 – 4y) (1 đ)
2/ (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + a) : (x2 + 1)
2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1 x2 + 1
2x4 + 2x2 2x2 – 3x +1
- 3x3 + x2 – 3x + 1
- 3x3 – 3x
x2 + 1
x2 + 1
(1 đ)
3/ Tìm x, biết :(1 điểm)
x3-10x2+25x = 0
x(x2-10x+25) = 0
A/ 6x6 – x B/ 6x5 – x C/ 6x5 – 2x3 D/ 6x5 – 2x4
2/ (x + 3)2 = ?
A/ x2 + 3x + 9 B/ x2 + 3x + 6 C/ x2 + 6x + 9 D/ x2 + 6x + 6
3/ (2x – 3)2 = ?
A/ 2x2 – 12x + 6 B/ 2x2 – 12x + 9 C/ 4x2 – 12x + 6 D/ 4x2 – 12x + 9
4/ (5x – 2)(5x + 2) = ?
A/ 5x2 – 4 B/ 5x2 + 4 C/ 25x2 – 4 D/ 25x2 + 4
5/ Phân tích x(x – 2) + 4 – 2x thành nhân tử ta được:
A/ (x – 2)2 B/ (x – 2)(x + 2) C/ (x – 2)(x + 4) D/ Kết quả khác
6/ (12x3y4 – 4x3y2) : ( - 4x3y2) = ?
A/ - 3y2 B/ - 3y2 + 1 C/ 3y2 D/ 3y2 – 1
7/ Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 21 là :
A. 0 B. 60 C. 80 D. 8000
8/ Tìm x biết : ( 2x – 3 ) . ( x – 2 ) = 0 ta được :
A. B. C. D. x = 0
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử: (4 điểm)
a/
b/ x2 – 2xy + 3x – 6y
c/ x2 – 9 – (x + 3)2
d/ x3 + 4x2 + 4x – 16xy2
2/ Làm tính chia: (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1) : (x2 + 1) (1 điểm)
3/ Tìm x, biết : x3 – 10x2 + 25x = 0 (1 điểm)
Bài làm
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN – BẾN CÁT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
NĂM HỌC: 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Văn Thuận
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1/ D 2/ C 3/ D 4/ C
5/ A 6/ B 7/ D 8/ A
II/ TỰ LUẬN ( 6 điểm ):
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử (4 điểm)
a/ = x (x2 – 6x + 9) = x(x – 3)2 (1 đ)
b/ x2 – 2xy + 3x – 6y = x(x – 2y) +3(x – 2y) = (x – 2y)(x + 3) (1 đ)
c/ x2 – 9 – (x + 3)2 = (x + 3)(x – 3) – (x + 3)2 = (x + 3)[(x – 3) – (x + 3)] = -6(x + 3) (1 đ)
d/ x3 + 4x2 + 4x – 16xy2 = x[(x + 2)2 – (4y)2] = x(x+2+4y)(x +2 – 4y) (1 đ)
2/ (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + a) : (x2 + 1)
2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1 x2 + 1
2x4 + 2x2 2x2 – 3x +1
- 3x3 + x2 – 3x + 1
- 3x3 – 3x
x2 + 1
x2 + 1
(1 đ)
3/ Tìm x, biết :(1 điểm)
x3-10x2+25x = 0
x(x2-10x+25) = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Ngọc Trâm
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)