KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 10
Tiết: 19 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn: 31/ 10/ 2005
A .Mục tiêu:
-Kiến thức:Chương I
-Kỹ năng :Giải các bài tập cơ bản trong chương.
-Thái độ:Cẩn thận,nhanh nhẹn, tự giác và linh hoạt khi giải toán.
B . Chuẩn bị :
-GV: Đề kiểm tra.
-HS:Ôn tập
C. Nội dung:
Đề:
A.TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Câu 1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp.(2điểm)
Nội dung
Đúng
Sai
1/ (3x2y3+12x3y2): 3x2y =y2+4xy
2/ (a-5)(a-5) = (a-5)2
3/ -2(x-2) = -2x+4.
4/ Với x=5 thì A = x2-10x+25 có giá trị bằng 25.
Câu 2: Chọn kết quả đúng trên bảng B cho bảng A.(2 điểm)
Bảng A
Bảng B
1/ x3-y3 =
a/ (x+y)(x2+2xy+y2)
2/ x2-y2 =
b/ (x-y)(x2+y2)
3/ x3+y3 =
c/ (x+y)(x2-xy+y2)
4/ x3-x2y+xy2-y3=
d/ (x-y)(x2+xy+y2)
e/ (x-y)(x2-y2)
f/ (x-y)(x+y)
B.BÀI TẬP: (6 điểm)
Câu1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.(3 điểm )
a/ x2-y2+5x-5y
b/ x2+4x+ 4
c/ (x-3)(x+3)-(x-3)2
Câu 2: Làm tính chia.(2điểm)
( x4-2x3+4x2-8x) : (x2+4)
Câu 3: Chứng minh rằng x2-2x+2 > 0 với mọi x. (1 điểm)
Đáp án:
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: 1/đúng;2/ đúng; 3/đúng; 4/ sai.(mỗi câu 0,5 diểm)
Câu 2: 1+d; 2+f; 3+c; 4+b.(mỗi câu 0,5 điểm)
BÀI TẬP:
Câu 1: (mỗi câu 1 điểm)
a/(x-y)(x+y+5); b/ (x+2)2; c/ 6(x-3)
Câu 2: (2 điểm)
x2-2x
Câu 3: (1 điểm)
x2-2x+2=(x-1)2+1> 0 với mọi x.
D.KẾT QUẢ:
Xếploại
Lớp
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
E.RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết: 19 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn: 31/ 10/ 2005
A .Mục tiêu:
-Kiến thức:Chương I
-Kỹ năng :Giải các bài tập cơ bản trong chương.
-Thái độ:Cẩn thận,nhanh nhẹn, tự giác và linh hoạt khi giải toán.
B . Chuẩn bị :
-GV: Đề kiểm tra.
-HS:Ôn tập
C. Nội dung:
Đề:
A.TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Câu 1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp.(2điểm)
Nội dung
Đúng
Sai
1/ (3x2y3+12x3y2): 3x2y =y2+4xy
2/ (a-5)(a-5) = (a-5)2
3/ -2(x-2) = -2x+4.
4/ Với x=5 thì A = x2-10x+25 có giá trị bằng 25.
Câu 2: Chọn kết quả đúng trên bảng B cho bảng A.(2 điểm)
Bảng A
Bảng B
1/ x3-y3 =
a/ (x+y)(x2+2xy+y2)
2/ x2-y2 =
b/ (x-y)(x2+y2)
3/ x3+y3 =
c/ (x+y)(x2-xy+y2)
4/ x3-x2y+xy2-y3=
d/ (x-y)(x2+xy+y2)
e/ (x-y)(x2-y2)
f/ (x-y)(x+y)
B.BÀI TẬP: (6 điểm)
Câu1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.(3 điểm )
a/ x2-y2+5x-5y
b/ x2+4x+ 4
c/ (x-3)(x+3)-(x-3)2
Câu 2: Làm tính chia.(2điểm)
( x4-2x3+4x2-8x) : (x2+4)
Câu 3: Chứng minh rằng x2-2x+2 > 0 với mọi x. (1 điểm)
Đáp án:
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: 1/đúng;2/ đúng; 3/đúng; 4/ sai.(mỗi câu 0,5 diểm)
Câu 2: 1+d; 2+f; 3+c; 4+b.(mỗi câu 0,5 điểm)
BÀI TẬP:
Câu 1: (mỗi câu 1 điểm)
a/(x-y)(x+y+5); b/ (x+2)2; c/ 6(x-3)
Câu 2: (2 điểm)
x2-2x
Câu 3: (1 điểm)
x2-2x+2=(x-1)2+1> 0 với mọi x.
D.KẾT QUẢ:
Xếploại
Lớp
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
E.RÚT KINH NGHIỆM:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)