KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Giáp |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thiệu Tâm BÀI KIỂM TRA
Môn: Đại số ( Chương I: Bài số 1 ) - Thời gian 45 phút - Ngày ... tháng 10 năm 2015
Họ và tên:…………………………………… - Lớp 8B
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Viết công thức của các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng; Hiệu hai bình phương; Lập phương của một tổng; Hiệu hai lập phương.
b) Áp dụng tính: (2x + 3)2
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Thu gọn và tính giá trị của biểu thức:
A = 5(x + 1) + (15x2 – 6x) : 3x – (3x + 1) tại x = 1
b) Tìm x biết: x(x + 3) – 2x – 6 = 0
Câu 3: (3,0 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) 6xy – 18y b) x3 – 10x2 + 25x
c) xy + y2 – x – y
Câu 4: (1,5 điểm) Làm tính chia: (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1)
Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng : B = x2 + 6x + 11 > 0 với mọi x
Bài làm:
Trường THCS Thiệu Tâm BÀI KIỂM TRA
Môn: Đại số ( Chương III: Bài số 3 ) - Thời gian 45 phút - Ngày ... tháng ... năm 2015
Họ và tên:…………………………………… - Lớp 8B
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
Bài 1: (1,5đ) Thế nào là hai PT tương đương. Cho ví dụ ?
Bài 2: (5đ) Giải các phương trình sau:
a) 4x + 20 = 0 b) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
c) 3x2 – 7x + 4 = 0 d)
Bài 3: (2,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Rồi quay lại từ B đến A với vận tốc lớn hơn vận tốc đi từ A đến B là 20km/h. Biết rằng tổng thời gian đi từ A đến B rồi quay lại về A là 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (1đ) Giải các phương trình sau:
Bài làm:
Môn: Đại số ( Chương I: Bài số 1 ) - Thời gian 45 phút - Ngày ... tháng 10 năm 2015
Họ và tên:…………………………………… - Lớp 8B
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Viết công thức của các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng; Hiệu hai bình phương; Lập phương của một tổng; Hiệu hai lập phương.
b) Áp dụng tính: (2x + 3)2
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Thu gọn và tính giá trị của biểu thức:
A = 5(x + 1) + (15x2 – 6x) : 3x – (3x + 1) tại x = 1
b) Tìm x biết: x(x + 3) – 2x – 6 = 0
Câu 3: (3,0 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) 6xy – 18y b) x3 – 10x2 + 25x
c) xy + y2 – x – y
Câu 4: (1,5 điểm) Làm tính chia: (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1)
Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng : B = x2 + 6x + 11 > 0 với mọi x
Bài làm:
Trường THCS Thiệu Tâm BÀI KIỂM TRA
Môn: Đại số ( Chương III: Bài số 3 ) - Thời gian 45 phút - Ngày ... tháng ... năm 2015
Họ và tên:…………………………………… - Lớp 8B
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
Bài 1: (1,5đ) Thế nào là hai PT tương đương. Cho ví dụ ?
Bài 2: (5đ) Giải các phương trình sau:
a) 4x + 20 = 0 b) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
c) 3x2 – 7x + 4 = 0 d)
Bài 3: (2,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Rồi quay lại từ B đến A với vận tốc lớn hơn vận tốc đi từ A đến B là 20km/h. Biết rằng tổng thời gian đi từ A đến B rồi quay lại về A là 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (1đ) Giải các phương trình sau:
Bài làm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Giáp
Dung lượng: 21,78KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)