Kiem tra chuong 4 dai so 9 co ma tran
Chia sẻ bởi DƯơng Văn Mười |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 4 dai so 9 co ma tran thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: / /2013
Tuần:
Ngày giảng / /2013
Tiết:59
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu.
-Kt: Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về hàm số ; phương trình bậc hai một ẩn số và cách giải.
-Kn: Rèn kĩ năng trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ lôgíc, vận dụng kiến thức hợp lí . Làm căn cứ điều chỉnh hoạt động giảng dạy ôn tập.
-Tđ: Làm bài nghiêm túc, độc lập.
B. Chuẩn bị.
-Gv: Đề kiểm tra 45 phút in sẵn.
-Hs: Ôn tập kiến thức cơ bản về hàm số ; phương trình bậc hai một ẩn số và cách giải. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy -học.
I-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số
y = ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
Vẽ được đồ thị h/số y = ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
%
1
0.5
5%
2
1
10%
2
2.0
20%
5
3.5
35%
2.Phương trình bậc hai và phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn
Đ/k để phương trình là phương trình bậc hai
Biết nhận dạng và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1.0
10%
5
3,5
35%
3.Hệ thức
Vi-et và áp dụng
Tính được tổng, tích hai nghiệm của phương trình và nhẩm nghiệm
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Tính giá trị của biểu thức biết nghiệm phương trình
Số câu
Số điểm
%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
1
1
10%
4
3.0
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
6
3.5
35%
4
4.0
40%
1
1.0
10%
14
10.0
100%
II-ĐỀ BÀI:
A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng:
Câu 1.Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là
A.x1 + x2 =; x1.x2 = B.x1+x2= ; x1.x2 = C. x1+x2 = ; x1.x2 = D.x1+x2= ; x1.x2 =
Câu 2. Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1
Câu 4. Hàm số y = -x2. Khi đó f(-2) bằng :
A. 3 B. - 3 C. D. 6
Câu 5. Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phương trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7
Tuần:
Ngày giảng / /2013
Tiết:59
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu.
-Kt: Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về hàm số ; phương trình bậc hai một ẩn số và cách giải.
-Kn: Rèn kĩ năng trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ lôgíc, vận dụng kiến thức hợp lí . Làm căn cứ điều chỉnh hoạt động giảng dạy ôn tập.
-Tđ: Làm bài nghiêm túc, độc lập.
B. Chuẩn bị.
-Gv: Đề kiểm tra 45 phút in sẵn.
-Hs: Ôn tập kiến thức cơ bản về hàm số ; phương trình bậc hai một ẩn số và cách giải. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy -học.
I-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số
y = ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
Vẽ được đồ thị h/số y = ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
%
1
0.5
5%
2
1
10%
2
2.0
20%
5
3.5
35%
2.Phương trình bậc hai và phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn
Đ/k để phương trình là phương trình bậc hai
Biết nhận dạng và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1.0
10%
5
3,5
35%
3.Hệ thức
Vi-et và áp dụng
Tính được tổng, tích hai nghiệm của phương trình và nhẩm nghiệm
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Tính giá trị của biểu thức biết nghiệm phương trình
Số câu
Số điểm
%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
1
1
10%
4
3.0
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
6
3.5
35%
4
4.0
40%
1
1.0
10%
14
10.0
100%
II-ĐỀ BÀI:
A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng:
Câu 1.Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là
A.x1 + x2 =; x1.x2 = B.x1+x2= ; x1.x2 = C. x1+x2 = ; x1.x2 = D.x1+x2= ; x1.x2 =
Câu 2. Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1
Câu 4. Hàm số y = -x2. Khi đó f(-2) bằng :
A. 3 B. - 3 C. D. 6
Câu 5. Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phương trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: DƯơng Văn Mười
Dung lượng: 157,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)