Kiểm tra chương 3Đại số 8.(file đẹp)
Chia sẻ bởi Van Viet |
Ngày 26/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chương 3Đại số 8.(file đẹp) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&DT BA TƠ
TRƯỜNG TH&THCS BA NAM
MA TRẬN DỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III -NĂM HỌC 2018-2019
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng ax+b=0
Nhận dạng được phương trình bậc nhất một ẩn và các điều kiện,nghiệm phương trình và phương trình tương đương.
Tìm được nghiệm phương trình đưa về dạng ax+ b =0.
Vận dụng giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn phức tạp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25
1
1
10
1
1
10
1
1
10
8
5,5
55
Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Nhận dạng được cách giải phương trình tích.
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẩu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5
1
2
20
2
2,5
25
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20
1
2
20
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
4,0
40
2
2
20
1
2
20
1
1
10
11
10
100
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018-2019
HUYỆN BA TƠ Môn: Đại số - Lớp: 8
.........(((........... Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
Trường TH&THCS Ba Nam Ngày kiểm tra:
Họ và tên: .................................... Lớp : ..........Buổi:.............
SBD:................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người chấm bài
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Người coi KT
( Ký, ghi rõ họ và tên)
I. TRẮC NGHIỆM (3đ):Chọn câu câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A
1
𝑥 – 2 = 0. B. 2x + y = 0. C. 2x2 + 3 = 0. D. x+1 = 0.
Câu 2: Phương trình 2x – 10 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0. B. x – 5 = 0. C. x = 4. D. 2 – 4x = 0.
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
𝑥+2
𝑥(𝑥+2=3 là:
A. x 0. B. x 0; x2. C. x0; x-2. D. x-2.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 5 + 3x là .
A. Một nghiệm .B. Hai nghiệm.C. Vô nghiệm.D. Vô số nghiệm.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 10)(x – 7) = 0 là:
S = { 10;7}. B. S ={ 7}. C. S ={ -7}.. D. S = .
Câu 6: Phương trình –2x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 2. B. 0. C. – 1. D. 4.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
4x - 16 = 0. b) x(x+1) - (x+2)(x -2) = 7. c) =
Bài 2: (2 điểm).
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình
𝑥−3
2016
𝑥−2
2017=
TRƯỜNG TH&THCS BA NAM
MA TRẬN DỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III -NĂM HỌC 2018-2019
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng ax+b=0
Nhận dạng được phương trình bậc nhất một ẩn và các điều kiện,nghiệm phương trình và phương trình tương đương.
Tìm được nghiệm phương trình đưa về dạng ax+ b =0.
Vận dụng giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn phức tạp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25
1
1
10
1
1
10
1
1
10
8
5,5
55
Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Nhận dạng được cách giải phương trình tích.
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẩu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5
1
2
20
2
2,5
25
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20
1
2
20
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
4,0
40
2
2
20
1
2
20
1
1
10
11
10
100
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018-2019
HUYỆN BA TƠ Môn: Đại số - Lớp: 8
.........(((........... Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
Trường TH&THCS Ba Nam Ngày kiểm tra:
Họ và tên: .................................... Lớp : ..........Buổi:.............
SBD:................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người chấm bài
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Người coi KT
( Ký, ghi rõ họ và tên)
I. TRẮC NGHIỆM (3đ):Chọn câu câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A
1
𝑥 – 2 = 0. B. 2x + y = 0. C. 2x2 + 3 = 0. D. x+1 = 0.
Câu 2: Phương trình 2x – 10 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0. B. x – 5 = 0. C. x = 4. D. 2 – 4x = 0.
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
𝑥+2
𝑥(𝑥+2=3 là:
A. x 0. B. x 0; x2. C. x0; x-2. D. x-2.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 5 + 3x là .
A. Một nghiệm .B. Hai nghiệm.C. Vô nghiệm.D. Vô số nghiệm.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 10)(x – 7) = 0 là:
S = { 10;7}. B. S ={ 7}. C. S ={ -7}.. D. S = .
Câu 6: Phương trình –2x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 2. B. 0. C. – 1. D. 4.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
4x - 16 = 0. b) x(x+1) - (x+2)(x -2) = 7. c) =
Bài 2: (2 điểm).
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình
𝑥−3
2016
𝑥−2
2017=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van Viet
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)