Kiem tra chuong 3 toan 9
Chia sẻ bởi Hạ Lê Trung Hiếu |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 3 toan 9 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Đề 01
Câu1 (4điểm)Giải các hệ phương trình sau: a); b)
Câu 2 ( 2điểm) Cho hệ phương trình:
a) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( 2 ; -1 ).
b) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Câu 3 (4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc xác định và trong thời gian đã định. Nếu vận tốc ôtô giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ôtô tăng 10km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô.
Đề 02
Câu 1 (4điểm) Giải các hệ phương trình sau: a) b)
Câu 2 (2 điểm)Cho hệ phương trình:
a, Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( 2 ; -1 ).
b, Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Câu 3 (4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp I vượt mức kế hoạch 10%, xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 15%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 404 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch./.
Đề 3
Bài 1(2.5 đ): Cho phương trình 2x + y = 3
a) Xác định hệ số a , b , c của phương trình
b) Chứng tỏ cặp giá trị ( 1 ; 1) là một nghiệm của phương trình
c) Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình trên
Bài 2(4.0 đ): Giải các hệ PT sau:
a) b)
Bài 3(2.0 đ): Cho hệ PT ( m là tham số khác 0 ). Tìm m để cho:
a) Hệ PT có 1 nghiệm duy nhất.
b) Hệ PT vô nghiệm.
Bài 4(1.5 đ): Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 156 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương bằng 6 và số dư bằng 9.
IV: Đề 4
Bài 1: (4điểm): Giải các hệ phương trình sau:
a) ; b)
Bài 2:( 2điểm): Cho hệ phương trình:
a) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có 1 nghiệm là ( x; y ) = ( 2; -1 ).
b) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Bài 3:(1 điểm): Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(2; -2) và B(-1; 3)
Bài 4:(3 điểm): Tìm hai số biết rằng bốn lần số thứ hai công với năm lần số thứ nhất bằng 18040 và ba lần số thứ nhất hơn hai lần số thứ hai là 2002.
Đề 5
Bài 1: (4điểm) Giải các hệ phương trình sau:
a) b)
Bài 2: (4điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150 km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 20 km/h.
Bài 3: (2điểm) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
11x + 18y = 120 (1)
Đề 6
I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Bài 1: Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3
Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3: Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x –
Câu1 (4điểm)Giải các hệ phương trình sau: a); b)
Câu 2 ( 2điểm) Cho hệ phương trình:
a) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( 2 ; -1 ).
b) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Câu 3 (4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc xác định và trong thời gian đã định. Nếu vận tốc ôtô giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ôtô tăng 10km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô.
Đề 02
Câu 1 (4điểm) Giải các hệ phương trình sau: a) b)
Câu 2 (2 điểm)Cho hệ phương trình:
a, Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( 2 ; -1 ).
b, Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Câu 3 (4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp I vượt mức kế hoạch 10%, xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 15%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 404 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch./.
Đề 3
Bài 1(2.5 đ): Cho phương trình 2x + y = 3
a) Xác định hệ số a , b , c của phương trình
b) Chứng tỏ cặp giá trị ( 1 ; 1) là một nghiệm của phương trình
c) Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình trên
Bài 2(4.0 đ): Giải các hệ PT sau:
a) b)
Bài 3(2.0 đ): Cho hệ PT ( m là tham số khác 0 ). Tìm m để cho:
a) Hệ PT có 1 nghiệm duy nhất.
b) Hệ PT vô nghiệm.
Bài 4(1.5 đ): Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 156 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương bằng 6 và số dư bằng 9.
IV: Đề 4
Bài 1: (4điểm): Giải các hệ phương trình sau:
a) ; b)
Bài 2:( 2điểm): Cho hệ phương trình:
a) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có 1 nghiệm là ( x; y ) = ( 2; -1 ).
b) Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Bài 3:(1 điểm): Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(2; -2) và B(-1; 3)
Bài 4:(3 điểm): Tìm hai số biết rằng bốn lần số thứ hai công với năm lần số thứ nhất bằng 18040 và ba lần số thứ nhất hơn hai lần số thứ hai là 2002.
Đề 5
Bài 1: (4điểm) Giải các hệ phương trình sau:
a) b)
Bài 2: (4điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150 km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 20 km/h.
Bài 3: (2điểm) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
11x + 18y = 120 (1)
Đề 6
I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Bài 1: Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3
Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3: Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hạ Lê Trung Hiếu
Dung lượng: 433,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)