Kiem tra chuong 3 toan 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Nga |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 3 toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 12/03/2009.
Ngày dạy : 19/03/2009.
Tiết 55: kiểm tra chương iii.
========(((========
I. Mục tiêu bài dạy.
+ Kiểm tra kết quả học tập của HS sau khi học xong Chương III.
+ HS được kiểm tra khả năng giải phương trình đặc biệt là phương trình chứa ẩn ở mẫu.
+ HS được rèn luyện kỹ năng giải thành thạo các bài toán bằng cách lập phương trình. Kỹ năng trình bày bài giải đồng thời HS được rèn tính cẩn thận, óc sáng tạo khi giải các bài tập vận dụng.
* Trọng tâm: Giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II. chuẩn bị của GV và HS.
- GV: + bài + đáp án.
- HS: + Ôn tập và Làm các BT cho về nhà.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 44 phút ).
Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ).
Câu 1: (1,0 điểm). Tập nghiệm của phương trình : ( 4x ( 1)( x + 5) = 0 là:
A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 2: (1,0 điểm). Điều kiện xác định của phương trình : là :
A. x ≠ 5 và x ≠ 3 B. x ≠ 5 và x ≠ ( 3 C. x ≠ ( 5 và x ≠ 3 D. x ≠ ( 5 và x ≠ (3
Câu 3: ( 1,0 điểm ). Tìm các cặp phương trình tương đương trong các phương trình sau
A. 3x + 1 = 0 và 3x - 1 = 0 B. x = 0 và x + 1 = 1
C. 2x + 1 = 0 và x + 3 = 0 C. x + 2 = 0 và x = 2
II. Phần tự luận : ( 7 điểm).
Câu 1: (2 điểm). Giải phương trình sau:
Câu 2: (2 điểm). Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Câu 3: (3 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ Cầu Gồ đến Bắc Giang với vận tốc 15km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút Tính độ dài quãng đường Cầu Gồ - Bắc Giang .
Đề số 2
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm ). Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1,0 điểm). Tập nghiệm của phương trình : ( 5x ( 2)( x ( 5) = 0 là:
A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 2: (1,0 điểm). Điều kiện xác định của phương trình là : là:
A. x ≠ 7 và x ≠ 4 B. x ≠ 7 và x ≠ ( 4 C. x ≠ ( 7 và x ≠ 4 D. x ≠ ( 7 và x ≠ (4
Câu 3 : ( 1,0 điểm ). Tìm các cặp phương trình tương đương trong các phương trình sau:
A. 2x + 1 = 0 và 2x - 1 = 0 B. x = - 2 và x - 2 = 0
C. x + 1 = 0 và x = -1 D. 3x + 4 = 0 và x = 4
II. Phần tự luận :
Ngày dạy : 19/03/2009.
Tiết 55: kiểm tra chương iii.
========(((========
I. Mục tiêu bài dạy.
+ Kiểm tra kết quả học tập của HS sau khi học xong Chương III.
+ HS được kiểm tra khả năng giải phương trình đặc biệt là phương trình chứa ẩn ở mẫu.
+ HS được rèn luyện kỹ năng giải thành thạo các bài toán bằng cách lập phương trình. Kỹ năng trình bày bài giải đồng thời HS được rèn tính cẩn thận, óc sáng tạo khi giải các bài tập vận dụng.
* Trọng tâm: Giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II. chuẩn bị của GV và HS.
- GV: + bài + đáp án.
- HS: + Ôn tập và Làm các BT cho về nhà.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 44 phút ).
Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ).
Câu 1: (1,0 điểm). Tập nghiệm của phương trình : ( 4x ( 1)( x + 5) = 0 là:
A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 2: (1,0 điểm). Điều kiện xác định của phương trình : là :
A. x ≠ 5 và x ≠ 3 B. x ≠ 5 và x ≠ ( 3 C. x ≠ ( 5 và x ≠ 3 D. x ≠ ( 5 và x ≠ (3
Câu 3: ( 1,0 điểm ). Tìm các cặp phương trình tương đương trong các phương trình sau
A. 3x + 1 = 0 và 3x - 1 = 0 B. x = 0 và x + 1 = 1
C. 2x + 1 = 0 và x + 3 = 0 C. x + 2 = 0 và x = 2
II. Phần tự luận : ( 7 điểm).
Câu 1: (2 điểm). Giải phương trình sau:
Câu 2: (2 điểm). Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Câu 3: (3 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ Cầu Gồ đến Bắc Giang với vận tốc 15km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút Tính độ dài quãng đường Cầu Gồ - Bắc Giang .
Đề số 2
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm ). Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1,0 điểm). Tập nghiệm của phương trình : ( 5x ( 2)( x ( 5) = 0 là:
A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 2: (1,0 điểm). Điều kiện xác định của phương trình là : là:
A. x ≠ 7 và x ≠ 4 B. x ≠ 7 và x ≠ ( 4 C. x ≠ ( 7 và x ≠ 4 D. x ≠ ( 7 và x ≠ (4
Câu 3 : ( 1,0 điểm ). Tìm các cặp phương trình tương đương trong các phương trình sau:
A. 2x + 1 = 0 và 2x - 1 = 0 B. x = - 2 và x - 2 = 0
C. x + 1 = 0 và x = -1 D. 3x + 4 = 0 và x = 4
II. Phần tự luận :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Nga
Dung lượng: 149,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)