Kiem tra chuong 3 Đại số 8 Tự luận 100%

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Giáp | Ngày 12/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra chuong 3 Đại số 8 Tự luận 100% thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 06/03/2015

Tiết 56 : KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu, vận dụng của HS trong chương III về phương trình.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác và nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
II. NỘI DUNG:
A - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Cộng

1.Khái niệm về phương trình , phương trình tương đương

Nắm được khái niệm hai phương trình tương đương




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
1
10


1
1
10

2.Phương trình bậc nhất một ẩn
Biết giải các dạng pt bậc nhất một ẩn

Giải được PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu thành thạo


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30

2
2
20
1
1
10
5
6
60

3.Giải bài toán bằng cách lập PT bậc nhất một ẩn .


Biết Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
3
30

1
3
30

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1
0,5
5
1
6
60
1
3,5
35
7
10
100

B - ĐỀ RA
1) Lớp 8A
Bài 1: (1,5đ) Thế nào là hai phương trình tương đương?
Hai phương trình sau có tương đương nhau hay không? Vì sao?
3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0
Bài 2: (5đ) Giải các phương trình sau:
a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0
c)  d) 2x2 – 5x + 3 = 0
Bài 3: (2,5 đ) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian đi hết ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút.
Bài 4: (1đ) Giải phương trình: a) 
b) x2 + 2x + y2 – 4y + 5 = 0
C - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
1 – Lớp 8A
Bài
Nội dung
Điểm

1
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm
1đ


Hai PT đã cho tương đương với nhau vì chúng có cùng tập nghiệm
S = {-2/3}
1đ

2
a) PT  5 – x + 6 = 12 – 8x -x + 8x = 12 – 5 – 6 x = 1/7
Vậy PT có tập nghiệm S = {1/7}
1đ


b) PT (x – 3)(2x – 5) = 0  x = 3 hoặc x = 5/2.
Vậy PT có tập nghiệm S = {3; 5/2}
1đ


c) ĐKXĐ: x ≠ 1 ; x ≠ 2.
Quy đồng và khử mẫu ta được PT:
(2x – 5)(x – 1) – (3x – 5)(x – 2) = (x – 1)(x – 2)
 2x2 – 7x + 5 – 3x2 + 13x – 10 = x2 – 3x + 2
 9x = 7  x = 7/9 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy PT có tập nghiệm S = {7/9}
1đ


d) PT (x – 1)(2x – 3) = 0  x = 1 hoặc x = 3/2
1đ

3
1 giờ 30 phút =h. Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0)
Thời gian đi : . Thời gian về : 
Theo đề bài ta có phương trình : 
Giải phương trình ta được : x = 540 (thỏa mãn ĐK)
Vậy quãng đường AB là 540 km.
0,25đ

0,75đ


0,25đ
0,25đ

4
a) 
 . Vậy PT có tập nghiệm S = {2015}
0,5đ


b) PT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Giáp
Dung lượng: 39,54KB| Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)