Kiem tra chuong 3 dai so 8.chuan ko can chinh
Chia sẻ bởi Hà Đình Tuấn Anh |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 3 dai so 8.chuan ko can chinh thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG III
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất
Giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn
Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
Phương trình tích
Giải được phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10 %
1
1
10%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìm ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10 %
1
2
20%
3
3
30%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3 đ
30%
1
3 đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2 đ
20%
2
2 đ
20%
3
5 đ
50%
1
1 đ
10%
8
10 đ
100%
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG KIỂM TRA CHƯƠNG I
HỌ VÀ TÊN :........................................... Môn: Toán 8
LỚP : 8 / Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
B. ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
Bài 2 : (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d)
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình sau:
Bài làm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
1
ĐKXĐ : x 0 ; x -1
2
2
a) 2x – 4 = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
b) 7 + 2x = 32 – 3x
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
c) hoặc
1)
2)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
d) (1)
ĐKXĐ :
hoặc
(Loại) hoặc (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0,75
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0
Thời gian đi từ A đến B là (giờ) Thời gian lúc về là (giờ )
Đổi 3giờ 30 phút = giờ
Theo bài toán ta có phương trình :
( x = 60
Vậy quảng đường AB dài 60 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
4
0,25
0,25
0,5
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất
Giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn
Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
Phương trình tích
Giải được phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10 %
1
1
10%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìm ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10 %
1
2
20%
3
3
30%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3 đ
30%
1
3 đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2 đ
20%
2
2 đ
20%
3
5 đ
50%
1
1 đ
10%
8
10 đ
100%
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG KIỂM TRA CHƯƠNG I
HỌ VÀ TÊN :........................................... Môn: Toán 8
LỚP : 8 / Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
B. ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
Bài 2 : (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d)
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình sau:
Bài làm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
1
ĐKXĐ : x 0 ; x -1
2
2
a) 2x – 4 = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
b) 7 + 2x = 32 – 3x
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
c) hoặc
1)
2)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
d) (1)
ĐKXĐ :
hoặc
(Loại) hoặc (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0,75
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0
Thời gian đi từ A đến B là (giờ) Thời gian lúc về là (giờ )
Đổi 3giờ 30 phút = giờ
Theo bài toán ta có phương trình :
( x = 60
Vậy quảng đường AB dài 60 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
4
0,25
0,25
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Đình Tuấn Anh
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)